IP Viet Nam   
(0)   
 
 
 
Giới thiệu   
Trợ giúp   
Đường Link1   
Đường Link2   
 
  • Kiểu dáng  
  • Sáng chế  
  • Nhãn hiệu  
 
 
 
  • tra cứu cơ bản 
  • Tra cứu nâng cao 
  • Lựa chọn người dùng (0) 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Gazette Tab 
 
 
+/- các trường   
   
 

 

 
  • Mã Nước chủ đơn/Chủ bằng 
  • Mã Nước của tác giả sáng chế 
  • Mã Nước của đơn ưu tiên 
  • Mã Nước của đơn PCT 
  • Mã Nước công bố đơn PCT 
  • Mã Nước của đơn đối chứng 
 
 
 
 
 

 

 
  • Mã trạng thái 
 
 
 
 
 

 

 
  • Phân loại IPC  
  • Không được phân loại theo phân loại IPC  
 
 
 
 
 

 

 
  • Ngày nộp đơn  
  • Ngày công bố 
  • Ngày cấp 
  • Ngày hết hạn 
  • Ngày ưu tiên 
  • Ngày công bố đơn PCT  
 
 
 
 
 

 

 
  • Tên 
  • Tóm tắt 
  • Bản tóm tắt 
  • Tóm tắt song ngữ 
  • Tóm tắt tiếng Anh 
 
 
 
 
 

 

 
  • Chủ đơn/Chủ bằng 
  • Đại diện SHCN 
  • APNA_GROUP 
  • APNA_FORMATTED 
 
 
 
 
 

 

 
  • Số đơn 
  • Số đơn gốc 
  • Số bằng 
  • Số công bố đơn PCT  
  • Số công bố 
  • Số ưu tiên 
  • Số bằng xuất xứ 
 
 
 
 
 

 

 
  • Địa chỉ chủ đơn/chủ bằng 
  • Địa chỉ chủ đơn song ngữ 
  • Quốc tịch chủ đơn/Chủ bằng 
  • Nơi cư trú của chủ đơn 
  • Địa chỉ đại diện 
  • Địa chỉ đại diện song ngữ 
  • Nơi cư trú của đại diện 
  • Trạng thái 
  • Trạng thái trong 
  • Ngày trạng thái 
  • Danh sách mã trạng thái 
  • Mã cơ quan IP 
  • Sự kiện tra cứu 
  • NPDT 
  • Phân loại CPC  
  • Lĩnh vực công nghệ theo phân loại IPC 
  • Lĩnh vực công nghệ theo phân loại IPC 
  • Ngành công nghệ theo phân loại IPC 
  • IPC_MAIN 
  • CPC_MAIN 
  • Tên 
  • Địa chỉ của tác giả sáng chế 
  • Tác giả sáng chế 
  • Địa chỉ của tác giả sáng chế song ngữ 
  • Tác giả sáng chế song ngữ 
  • Nơi cư trú của tác giả sáng chế 
  • Số đơn PCT 
  • Ngày công bố đơn PCT 
  • Ngày vào pha quốc gia 
  • Ngày quyển công báo 
  • Số quyển công báo 
  • PBNBWCODE 
  • Mô tả tài liệu đối chứng 
  • Danh mục tài liệu đối chứng 
  • Yêu cầu bảo hộ của tài liệu đối chứng 
  • Số tài liệu đối chứng 
  • Mô tả yêu cầu bảo hộ 
  • Ngôn ngữ yêu cầu bảo hộ 
  • Số yêu cầu bảo hộ 
  • Các yêu cầu bảo hộ 
  • Mô tả 
  • PUB_SER 
  • PUB_NBR 
  • PUB_NBRS 
  • REG_TYP 
  • REG_SER 
  • REG_NBR 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
   
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Không tìm thấy bản ghi  
 
 
 
 
   

Lọc bởi: 

 
 
 
 
 

Các tập tin  

 
  • Loại đơn   (2) |   (129767)

     
    • Giải pháp hữu ích   (9246)
    • Sáng chế   (120521)
     
     
     
  • Mã trạng thái   (10) |   (129767)

     
    • Bị thu hồi   (2)
    • Cấp giấy chứng nhận   (6510)
    • Examined   (9250)
    • Hết hạn   (8289)
    • Loại bỏ   (30505)
    • Rút đơn   (5763)
    • Vô hiệu   (1165)
    • Đang giải quyết   (23890)
    • Đã công bố   (44392)
    • Đình chỉ   (1)
     
     
     
 
 
 
 
 
 

Mục khác  

 
  • Loại đơn   (4) |   (129767)

     
    • PCT national phase SC   (93813)
    • PCT national phase Utility   (406)
    • non - PCT SC   (26708)
    • non-PCT Utility   (8840)
     
     
     
 
 
 
 
 
 

Ngày  

 
  • Ngày nộp đơn   (45) |  (129765)

     
    • 1980   (1)
    • 1982   (2)
    • 1983   (9)
    • 1984   (11)
    • 1985   (10)
    • 1986   (13)
    • 1987   (12)
    • 1988   (16)
    • 1989   (35)
    • 1990   (67)
    • 1991   (63)
    • 1992   (62)
    • 1993   (260)
    • 1994   (461)
    • 1995   (832)
    • 1996   (1351)
    • 1997   (1242)
    • 1998   (1238)
    • 1999   (1210)
    • 2000   (1243)
    • 2001   (1322)
    • 2002   (1408)
    • 2003   (1807)
    • 2004   (2067)
    • 2005   (2617)
    • 2006   (3043)
    • 2007   (3144)
    • 2008   (3648)
    • 2009   (3670)
    • 2010   (4096)
    • 2011   (4276)
    • 2012   (4792)
    • 2013   (4869)
    • 2014   (5387)
    • 2015   (5479)
    • 2016   (6188)
    • 2017   (7040)
    • 2018   (7884)
    • 2019   (8328)
    • 2020   (9913)
    • 2021   (9345)
    • 2022   (9048)
    • 2023   (7702)
    • 2024   (3227)
    • 2025   (1327)
     
     
     
     
  • Ngày công bố   (42) |  (129767)

     
    • 1984   (9)
    • 1985   (7)
    • 1986   (5)
    • 1987   (12)
    • 1988   (12)
    • 1989   (23)
    • 1990   (17)
    • 1991   (54)
    • 1992   (56)
    • 1993   (33)
    • 1994   (43)
    • 1995   (79)
    • 1996   (95)
    • 1997   (283)
    • 1998   (770)
    • 1999   (2724)
    • 2000   (1511)
    • 2001   (1329)
    • 2002   (1390)
    • 2003   (1314)
    • 2004   (1609)
    • 2005   (1805)
    • 2006   (2349)
    • 2007   (2226)
    • 2008   (2808)
    • 2009   (3157)
    • 2010   (3492)
    • 2011   (3847)
    • 2012   (3859)
    • 2013   (4587)
    • 2014   (4460)
    • 2015   (5170)
    • 2016   (5366)
    • 2017   (5672)
    • 2018   (6077)
    • 2019   (7184)
    • 2020   (8063)
    • 2021   (8732)
    • 2022   (9863)
    • 2023   (8163)
    • 2024   (8320)
    • 2025   (13192)
     
     
     
     
  • Ngày cấp   (42) |  (59260)

     
    • 1984   (9)
    • 1985   (14)
    • 1986   (6)
    • 1987   (6)
    • 1988   (14)
    • 1989   (36)
    • 1990   (36)
    • 1991   (65)
    • 1992   (59)
    • 1993   (25)
    • 1994   (47)
    • 1995   (81)
    • 1996   (73)
    • 1997   (131)
    • 1998   (364)
    • 1999   (352)
    • 2000   (671)
    • 2001   (790)
    • 2002   (775)
    • 2003   (828)
    • 2004   (767)
    • 2005   (742)
    • 2006   (739)
    • 2007   (810)
    • 2008   (741)
    • 2009   (770)
    • 2010   (880)
    • 2011   (1054)
    • 2012   (1112)
    • 2013   (1366)
    • 2014   (1454)
    • 2015   (1505)
    • 2016   (1561)
    • 2017   (1888)
    • 2018   (2574)
    • 2019   (2922)
    • 2020   (4559)
    • 2021   (3934)
    • 2022   (4107)
    • 2023   (4128)
    • 2024   (4872)
    • 2025   (12393)
     
     
     
     
  • Ngày hết hạn   (52) |  (59260)

     
    • 1992   (1)
    • 1994   (2)
    • 1995   (13)
    • 1996   (44)
    • 1997   (38)
    • 1998   (28)
    • 1999   (37)
    • 2000   (34)
    • 2001   (34)
    • 2002   (37)
    • 2003   (23)
    • 2004   (24)
    • 2005   (36)
    • 2006   (56)
    • 2007   (211)
    • 2008   (392)
    • 2009   (257)
    • 2010   (214)
    • 2011   (65)
    • 2012   (85)
    • 2013   (91)
    • 2014   (114)
    • 2015   (246)
    • 2016   (788)
    • 2017   (1003)
    • 2018   (893)
    • 2019   (802)
    • 2020   (788)
    • 2021   (852)
    • 2022   (957)
    • 2023   (1176)
    • 2024   (1237)
    • 2025   (1373)
    • 2026   (1590)
    • 2027   (1789)
    • 2028   (2036)
    • 2029   (2067)
    • 2030   (2396)
    • 2031   (2604)
    • 2032   (2866)
    • 2033   (2783)
    • 2034   (2990)
    • 2035   (2946)
    • 2036   (3237)
    • 2037   (3799)
    • 2038   (4363)
    • 2039   (4229)
    • 2040   (4309)
    • 2041   (2387)
    • 2042   (628)
    • 2043   (247)
    • 2044   (43)
     
     
     
     
 
 
 
 
 
 

Các nước  

 
  • Mã Nước chủ đơn/Chủ bằng   (127) |   (129767)

     
    • AE   (67)
    • AG   (6)
    • AI   (10)
    • AM   (2)
    • AN   (4)
    • AR   (12)
    • AT   (560)
    • AU   (1163)
    • AW   (1)
    • BB   (6)
    • BD   (7)
    • BE   (1195)
    • BG   (10)
    • BH   (1)
    • BI   (1)
    • BM   (50)
    • BN   (4)
    • BR   (98)
    • BS   (20)
    • BV   (1)
    • BY   (4)
    • BZ   (1)
    • CA   (594)
    • CH   (3776)
    • CK   (1)
    • CL   (27)
    • CN   (11594)
    • CO   (10)
    • CR   (3)
    • CU   (55)
    • CV   (1)
    • CY   (20)
    • CZ   (77)
    • DE   (5572)
    • DK   (842)
    • DM   (1)
    • DZ   (1)
    • EC   (1)
    • EE   (2)
    • EG   (1)
    • EP   (1)
    • ES   (408)
    • FI   (1123)
    • FR   (2820)
    • GB   (2346)
    • GI   (1)
    • GR   (23)
    • HK   (27)
    • HR   (18)
    • HU   (125)
    • ID   (50)
    • IE   (258)
    • IL   (294)
    • IM   (1)
    • IN   (1059)
    • IR   (3)
    • IS   (17)
    • IT   (1244)
    • JE   (2)
    • JO   (2)
    • JP   (26443)
    • KE   (1)
    • KH   (2)
    • KN   (3)
    • KP   (1)
    • KR   (12284)
    • KY   (270)
    • KZ   (3)
    • LB   (3)
    • LI   (22)
    • LK   (15)
    • LR   (1)
    • LT   (1)
    • LU   (439)
    • LV   (20)
    • MA   (2)
    • MC   (21)
    • MD   (1)
    • MG   (1)
    • MK   (1)
    • MN   (1)
    • MO   (8)
    • MT   (12)
    • MU   (34)
    • MX   (46)
    • MY   (450)
    • NL   (2403)
    • NO   (413)
    • NZ   (132)
    • OA   (1)
    • OM   (1)
    • PA   (7)
    • PE   (2)
    • PH   (42)
    • PK   (1)
    • PL   (49)
    • PR   (3)
    • PT   (32)
    • RO   (6)
    • RS   (3)
    • RU   (435)
    • SC   (7)
    • SE   (1162)
    • SG   (917)
    • SI   (18)
    • SK   (24)
    • SM   (1)
    • SU   (2)
    • SZ   (4)
    • Saudi Arabia   (18)
    • TH   (450)
    • TR   (63)
    • TW   (5536)
    • UA   (19)
    • US   (23412)
    • UY   (3)
    • UZ   (1)
    • VC   (2)
    • VE   (9)
    • VG   (77)
    • VI   (1)
    • VN   (18187)
    • VU   (1)
    • WS   (21)
    • ZA   (64)
    • ZW   (1)
    • XX   (2815)
     
     
     
  • Nước đại diện   (2) |   (117961)

     
    • VN   (117960)
    • XX   (1)
     
     
     
  • Mã Nước của tác giả sáng chế   (165) |   (129757)

     
    • AD   (1)
    • AE   (9)
    • AG   (1)
    • AL   (8)
    • AM   (4)
    • AN   (1)
    • AR   (115)
    • AT   (1156)
    • AU   (1916)
    • AZ   (2)
    • BA   (13)
    • BD   (81)
    • BE   (1825)
    • BF   (2)
    • BG   (117)
    • BH   (1)
    • BI   (3)
    • BM   (1)
    • BN   (2)
    • BO   (2)
    • BR   (408)
    • BW   (1)
    • BY   (19)
    • BZ   (5)
    • CA   (3587)
    • CD   (1)
    • CG   (2)
    • CH   (2166)
    • CI   (4)
    • CL   (95)
    • CM   (4)
    • CN   (18307)
    • CO   (87)
    • CR   (64)
    • CS   (2)
    • CU   (66)
    • CY   (13)
    • CZ   (177)
    • DE   (9201)
    • DK   (1085)
    • DM   (2)
    • DO   (3)
    • DZ   (27)
    • EC   (14)
    • EE   (4)
    • EG   (236)
    • EP   (3)
    • ER   (3)
    • ES   (1393)
    • ET   (29)
    • FI   (1073)
    • FR   (5803)
    • GB   (6260)
    • GD   (3)
    • GE   (5)
    • GH   (18)
    • GM   (1)
    • GR   (821)
    • GT   (8)
    • GY   (6)
    • HK   (55)
    • HR   (69)
    • HT   (3)
    • HU   (276)
    • ID   (392)
    • IE   (269)
    • IL   (608)
    • IN   (6118)
    • IO   (1)
    • IQ   (33)
    • IR   (481)
    • IS   (27)
    • IT   (2998)
    • JE   (1)
    • JM   (3)
    • JO   (64)
    • JP   (27579)
    • KE   (27)
    • KG   (2)
    • KH   (4)
    • KN   (3)
    • KP   (4)
    • KR   (13865)
    • KY   (1)
    • KZ   (9)
    • LA   (6)
    • LB   (117)
    • LC   (1)
    • LI   (4)
    • LK   (108)
    • LT   (22)
    • LU   (68)
    • LV   (37)
    • MA   (28)
    • MD   (5)
    • ME   (1)
    • MG   (2)
    • MK   (5)
    • ML   (1)
    • MM   (9)
    • MN   (3)
    • MO   (5)
    • MR   (3)
    • MT   (11)
    • MU   (10)
    • MV   (1)
    • MX   (181)
    • MY   (808)
    • MZ   (1)
    • NA   (2)
    • NE   (4)
    • NG   (29)
    • NL   (2298)
    • NO   (553)
    • NP   (80)
    • NZ   (339)
    • PA   (2)
    • PE   (21)
    • PG   (1)
    • PH   (127)
    • PK   (94)
    • PL   (357)
    • PS   (5)
    • PT   (213)
    • PY   (2)
    • RO   (145)
    • RS   (76)
    • RU   (1095)
    • RW   (3)
    • SD   (2)
    • SE   (1611)
    • SG   (839)
    • SI   (49)
    • SK   (80)
    • SL   (2)
    • SN   (5)
    • SR   (2)
    • SU   (13)
    • SV   (8)
    • SY   (1)
    • SZ   (4)
    • Saudi Arabia   (13)
    • TH   (740)
    • TK   (1)
    • TM   (2)
    • TN   (90)
    • TR   (505)
    • TT   (5)
    • TW   (6813)
    • TZ   (5)
    • UA   (131)
    • UG   (3)
    • US   (25975)
    • UY   (32)
    • UZ   (2)
    • VC   (1)
    • VE   (53)
    • VG   (5)
    • VN   (17106)
    • X   (2)
    • YU   (21)
    • ZA   (192)
    • ZM   (1)
    • ZW   (7)
    • XX   (72)
     
     
     
  • Mã Nước nộp đơn   (1) |   (129767)

     
    • VN   (129767)
     
     
     
  • Mã Nước công bố   (1) |   (129767)

     
    • VN   (129767)
     
     
     
 
 
 
 
 
 
 
 
 
   
 
 
   
  Hiển thị dạng lưới  Hiển thị dạng danh sách  Hiển thị dạng bảng   
 
 
 
 
 
 
 
Quay trở lại tra cứu   
 
 
 
 
 
 
  •  
    1-2025-08105 
    Tên : Thiết bị đếm thẻ xu tự động và phương pháp đếm thẻ xu sử dụng thiết bị này 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    2-2025-00940 
    Tên : Phương pháp phân lập các hợp chất flavonoid và phenolic từ loài cỏ hẹ Halodule uninervis 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    1-2025-08005 
    Tên : QUY TRÌNH TỔNG HỢP VẬT LIỆU MAO QUẢN TRUNG BÌNH CHỨA ZEOLIT BEA 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    1-2025-07902 
    Tên : THIẾT BỊ CÔNG TÁC ĐÀO RÃNH HẸP 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    1-2025-07850 
    Tên : Cầu dầm bản rỗng trên hệ cọc lai gồm cọc ống thép nhồi bê tông và cọc bê tông ly tâm dự ứng lực 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    1-2025-07841 
    Tên : HỆ THỐNG TRẠM ĐO SINH HIỆU CỘNG ĐỒNG 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    1-2025-07799 
    Tên : Hệ thống và phương pháp phân loại và ước lượng mật độ cây lúa (Oryza sativa) sử dụng ảnh từ máy bay không người lái (UAV) dựa trên mạng nơ-ron tích chập (CNN) 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    1-2025-07795 
    Tên : Máy cắt cây và cỏ cao dùng cho rừng cao su 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    2-2025-00918 
    Tên : MẠCH ĐO DÒNG ĐIỆN SIÊU NHỎ TÍCH HỢP KHÔNG DÂY CHO CẢM BIẾN ĐIỆN HÓA CẦM TAY 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    1-2025-07765 
    Tên : GẠCH VỮA/BÊ TÔNG LÕI XỐP ĐẶC RỖNG 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    1-2025-07764 
    Tên : GẠCH VỮA/BÊ TÔNG LÕI XỐP CỐT LƯỚI THÉP 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    1-2025-07761 
    Tên : HỆ THỐNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐỒNG BỘ DỮ LIỆU TỐC ĐỘ CAO SỬ DỤNG MẢNG CỔNG LẬP TRÌNH ĐƯỢC TẠI HIỆN TRƯỜNG (FPGA) TÙY BIẾN VÀ ADC TỐC ĐỘ CAO SỬ DỤNG KỸ THUẬT TẠO XUNG NHỊP (CLOCK) NỘI BỘ VÀ CĂN CHỈNH PHA TỰ ĐỘNG 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    1-2025-07759 
    Tên : HỆ THỐNG ĐO ĐA ĐIỂM TÍCH HỢP BỘ ĐIỀU KHIỂN LOGIC CÓ THỂ LẬP TRÌNH (PROGRAMMABLE LOGIC CONTROLLER, PLC) VÀ QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ ĐỘ CỨNG TĨNH CỦA ĐỆM GHẾ SỬ DỤNG HỆ THỐNG TRÊN 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    1-2025-07763 
    Tên : GẠCH VỮA/BÊ TÔNG LÕI XỐP KHUNG XƯƠNG THÉP 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    1-2025-07760 
    Tên : MÁY NUÔI TẰM TỰ ĐỘNG 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    1-2025-07762 
    Tên : MÁY TÁCH HẠT TÁO TỰ ĐỘNG 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    1-2025-07792 
    Tên : Bộ phận mô hình và đồ chơi mô hình 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    2-2025-00910 
    Tên : Quy trình tự động phân loại nhiều sản phẩm bằng phương pháp tương quan ảnh chuẩn hóa 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    2-2025-00911 
    Tên : PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG HỆ THỐNG HỎI ĐÁP KẾT HỢP ĐỒ THỊ TRI THỨC VÀ MÔ HÌNH NGÔN NGỮ LỚN VÀ HỆ THỐNG THỰC HIỆN PHƯƠNG PHÁP NÀY 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    1-2025-07709 
    Tên : Thiết bị bảo vệ xe ô tô đa chức năng gồm áo phủ và quần 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    1-2025-07704 
    Tên : QUY TRÌNH PHÂN LẬP VÀ TINH CHẾ METHYL GALLAT TỪ CÂY SƠN TA (TOXICODENDRON SUCCEDANEUM (L.) KUNTZE) 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    1-2025-07647 
    Tên : QUY TRÌNH SẢN XUẤT VẬT LIỆU COMPOSIT POLYME PHÂN HUỶ SINH HỌC TRÊN NỀN POLYLACTIC AXIT KẾT HỢP VỚI TINH BỘT VÀ XENLULOZA VI TINH THỂ CHIẾT XUẤT TỪ CỦ CHUỐI (Musa spp.) 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    1-2025-07653 
    Tên : PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ EPOLAMIN TỪ PYRROLIDIN 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    1-2025-07634 
    Tên : THIẾT BỊ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ TREO TƯỜNG TÍCH HỢP CHỨC NĂNG DIỆT KHUẨN, KIỂM SOÁT TỰ ĐỘNG CO2,O2 VÀ CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    1-2025-07598 
    Tên : Hệ thống nền tảng số quản trị vòng đời ý tưởng dựa trên định danh ColdKey và blockchain 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    1-2025-07593 
    Tên : QUY TRÌNH SẢN XUẤT PHÂN BÓN CHẬM TAN GIÀU KALI VÀ CANXI SINH HỌC TỪ PHỤ PHẨM CÂY NGÔ VÀ VỎ ỐC 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    1-2025-07595 
    Tên : Hệ thống và quy trình dựa trên trí tuệ nhân tạo để tự động hóa phân loại và đánh giá kết quả xét nghiệm soi tươi huyết trắng 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    1-2025-07592 
    Tên : Bơm nước 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    2-2025-00889 
    Tên : Quy trình sản xuất sản phẩm nhựa bằng phương pháp đùn - ép sử dụng máy đùn và máy ép 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    1-2025-07591 
    Tên : Qui trình sản xuất thức uống lên men từ gạo nếp có vị chua và hàm lượng lợi khuẩn cao 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    1-2025-07590 
    Tên : Thiết bị đo gia tốc sốc hai chiều ở dải gia tốc trọng trường cao sử dụng cảm biến sợi quang cách tử Bragg (FBGs-Fiber Bragg Grating Sensor) 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    1-2025-07589 
    Tên : Quy trình sản xuất giống cá khoang cổ cam (Amphiprion percula Lacepède, 1802) 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    1-2025-07588 
    Tên : Màng composit thu hồi hơi xăng, phương pháp chế tạo màng composit này và hệ thống thu hồi hơi xăng chứa màng composit này 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    1-2025-07557 
    Tên : Chủng vi khuẩn Bacillus toyonensis LD07 thuần khiết về mặt sinh học có khả năng tạo màng sinh học trên bã mía và xử lý đất ô nhiễm clopyrifos, phenantren, antraxen và piren bằng cơ chế đồng trao đổi chất 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    1-2025-07545 
    Tên : PHƯƠNG PHÁP SẢN XUẤT CARBON HOẠT TÍNH SINH HỌC TỪ VỎ CÀ PHÊ HOẠT HÓA BẰNG AXIT HYDROCLORIC CHO ỨNG DỤNG HẤP PHỤ 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    1-2025-07499 
    Tên : Hệ thống và quy trình bán thuốc tự động 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    1-2025-07507 
    Tên : HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG PHÂN LOẠI CHẤT LƯỢNG QUẢ CAM THEO ĐỘ NGỌT 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    1-2025-07487 
    Tên : Máy xếp sản phẩm lên pallet bán tự động và phương pháp vận hành máy này 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    1-2025-07434 
    Tên : Phương pháp để giảm tiếng ồn dùng cho xe được trang bị hệ thống hãm tái sinh hợp tác 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    1-2025-07436 
    Tên : Quy trình chế tạo xúc tác quang nổi 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    1-2025-07433 
    Tên : Phương pháp để phát hiện lái xe mất tập trung 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    1-2025-07424 
    Tên : QUY TRÌNH SẢN XUẤT VẬT LIỆU HYDROCHAR TINH THỂ CHỨA KALI ĐỂ LÀM PHÂN BÓN NHẢ CHẬM 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    1-2025-07429 
    Tên : Phương pháp sử dụng cơ chế móc động dùng cho phần mềm thực thi trên máy tính 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    1-2025-07423 
    Tên : QUY TRÌNH SẢN XUẤT VẬT LIỆU BIOCHAR-AEROGEL TỪ PHỤ PHẨM CÂY NGÔ 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    1-2025-07432 
    Tên : Phương pháp phát hiện thông tin chuyển mạch để điều khiển bật hoặc tắt chức năng mục tiêu 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    2-2025-00868 
    Tên : QUY TRÌNH PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH VÀ ĐỊNH LƯỢNG VI NHỰA TRONG MẪU NƯỚC 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    2-2025-00867 
    Tên : QUY TRÌNH NHẬN DẠNG DANH TÍNH NGƯỜI DỰA TRÊN DÁNG ĐI 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    2-2025-00864 
    Tên : Quy trình sản xuất chế phẩm vi sinh vật dùng cho nuôi tôm sú (Penaeus monodon) 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    1-2025-07378 
    Tên : CÁC HỢP CHẤT FUROFURAN LIGNAN GLUCOSIDE VÀ PHƯƠNG PHÁP CHIẾT CÁC HỢP CHẤT NÀY TỪ LÁ CỦA CÂY QUẾ HOA (OSMANTHUS FRAGRANS) 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    1-2025-07371 
    Tên : HỆ THỐNG DỰ BÁO ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH SỬ DỤNG TRÍ TUỆ NHÂN TẠO (AI) 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    1-2025-07375 
    Tên : HỆ THỐNG BUỒNG CHÁY THỂ TÍCH KHÔNG ĐỔI 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    2-2025-00870 
    Tên : Bộ đo nhiệt độ đường dây điện truyền tải và cảnh báo quá nhiệt 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    2-2025-00861 
    Tên : BÊ TÔNG GEOPOLYME SIÊU TÍNH NĂNG (UHP-GPC) SỬ DỤNG CHẤT HOẠT HÓA DẠNG BỘT 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    1-2025-07263 
    Tên : Quy trình chế tạo sơn acrylic siêu kỵ nước tự làm sạch trên cơ sở hiệu ứng lá sen dùng cho ngói xi măng 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    2-2025-00856 
    Tên : Hệ thống cảnh báo ngập cho thành phố Hồ Chí Minh 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    1-2025-07261 
    Tên : Phương pháp xác định biến đổi đặc trưng kết cấu của cầu dàn thép 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    1-2025-07259 
    Tên : Quy trình chế tạo màng điện cực âm với dung dịch keo nano bạc ứng dụng cải tiến tốc độ phóng sạc dòng cao cho pin sạc Li-ion, và màng điện cực thu được từ quy trình này 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    1-2025-07230 
    Tên : Phương pháp phát hiện đối tượng trong ảnh dựa trên kiến trúc mã hóa - giải mã 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
  •  
    1-2025-07254 
    Tên : Quy trình sản xuất etanol sinh học từ gỗ thông 
    Trạng thái trong : y. SC Kiểm tra yêu cầu thẩm định nội dung 
     
     
  •  
    1-2025-07227 
    Tên : Thiết bị thả chậm thoát hiểm theo dây cáp xiên 
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
     
 
  • Showing 1 - 60 of 129767 results  
  • 1 2   3   4   5   6   7   8   9   10        
     
  •  
  •  
  •  
 
  
 
 
Trạng thái trong: 
SC Chờ chia đơn ND (2) 
 
Tên: 
Thiết bị đếm thẻ xu tự động và phương pháp đếm thẻ xu sử dụng thiết bị này 
 
 
 
Số đơn gốc: 
1-2025-08105 
Ngày nộp đơn : 
27.10.2025 
 
Số công bố: 
  • 452A
120185 
Ngày công bố: 
25.11.2025 
 
Mã Nước của đơn ưu tiên: 
 
 
 
 
 
Phân loại IPC: 
B07C 5/00, B07C 5/34, G06K 7/00, G06K 7/10, G07D 5/00, G07D 9/00 
 
Số bằng: 
 
Ngày cấp: 
 
 
Chủ đơn/Chủ bằng: 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI 
Tác giả sáng chế: 
Phí Văn Lâm Trịnh Lương Miên Trần Thị Lan 
 
Bản tóm tắt: 
  • Sáng chế đề xuất thiết bị đếm xu tự động và phương pháp đếm xu tự động sử dụng thiết bị này. Thiết bị bao gồm mô-đun điều khiển trung tâm, cụm khay chứa và động cơ dùng để tiếp nhận và vận chuyển xu, các mô-đun cảm biến nhận dạng xu. Thiết bị ứng dụng công nghệ RFID để xác định nhanh chóng và chính xác số lượng, trạng thái và tình trạng hoạt động của các thẻ xu. Ngoài ra, công nghệ IoT được tích hợp nhằm giám sát quá trình kiểm đếm từ xa theo thời gian thực, giúp nâng cao khả năng quản lý, giảm sự can thiệp thủ công và cải thiện hiệu quả vận hành. Ngoài ra, sáng chế còn đề xuất phương pháp đếm xu tự động sử dụng thiết bị này.
 
 
 
  •  
  •  
  •  
 
  
 
 
Trạng thái trong: 
SC Chờ chia đơn ND (2) 
 
Tên: 
Phương pháp phân lập các hợp chất flavonoid và phenolic từ loài cỏ hẹ Halodule uninervis 
 
 
 
Số đơn gốc: 
2-2025-00940 
Ngày nộp đơn : 
22.10.2025 
 
Số công bố: 
  • 452A
7448 
Ngày công bố: 
25.11.2025 
 
Mã Nước của đơn ưu tiên: 
 
 
 
 
 
Phân loại IPC: 
A61K 31/00, A61K 36/00, A61Q 19/00 
 
Số bằng: 
 
Ngày cấp: 
 
 
Chủ đơn/Chủ bằng: 
Viện Hóa học - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 
Tác giả sáng chế: 
Trần Đình Thắng Đoàn Lan Phương Nguyễn Quang Tùng Nguyễn Kim Tuyến Lê Đức Giang Hồ Xuân Thủy Đỗ Thị Thanh Xuân 
 
Bản tóm tắt: 
  • Giải pháp hữu ích đề cập đến phương pháp phân lập các hợp chất: 3,3',4'-tri-O-methylellagic acid (ký hiệu HU1), catechin (ký hiệu HU5), naringenin-4',7-dimethyl-ether (ký hiệu HU2), quercetin (ký hiệu HU3), quercetin-3-O-rutinoside (ký hiệu HU4), quercetrin (quercetin-3-O-α-L-rhamnopyranoside) (ký hiệu HU6) từ loài cỏ hẹ Halodule uninervis, bao gồm cỏ hẹ Halodule uninervis của Việt Nam, trong đó có 4 hợp chất là 3,3',4'-tri-O-methylellagic acid (HU1), catechin (HU5) và naringenin-4',7- dimethyl-ether (HU2) và quercetrin (quercetin-3-O-α-L-rhamnopyranoside) (HU6) là lần đầu tiên được cô lập trong chi Halodule. Tất cả các hợp chất này là lần đầu được phát hiện có trong loài cỏ hẹ Halodule uninervis ở Việt Nam.
    Các hợp chất này có hoạt tính kháng khuẩn, chống viêm, chống oxy hóa và bảo vệ sắc tố da. Việc phân lập các hợp chất này nhằm hướng tới việc khai thác và sử dụng bền vững, có hiệu quả nguồn tài nguyên cỏ hẹ Halodule uninervis và nâng cao giá trị sử dụng nguồn lợi từ nguồn tài nguyên biển nhằm tạo ra các sản phẩm có giá trị sử dụng cao trong nhiều lĩnh vực như thực phẩm, thực phẩm chức năng, mỹ phẩm và dược phẩm từ nguồn nguyên liệu cỏ hẹ Halodule uninervis.
 
 
 
  •  
  •  
  •  
 
  
 
 
Trạng thái trong: 
SC Chờ chia đơn ND (2) 
 
Tên: 
QUY TRÌNH TỔNG HỢP VẬT LIỆU MAO QUẢN TRUNG BÌNH CHỨA ZEOLIT BEA 
 
 
 
Số đơn gốc: 
1-2025-08005 
Ngày nộp đơn : 
22.10.2025 
 
Số công bố: 
  • 452A
120184 
Ngày công bố: 
25.11.2025 
 
Mã Nước của đơn ưu tiên: 
 
 
 
 
 
Phân loại IPC: 
B01J 29/04, C01B 33/12, C01B 39/02 
 
Số bằng: 
 
Ngày cấp: 
 
 
Chủ đơn/Chủ bằng: 
Trường Đại học Mỏ - Địa chất 
Tác giả sáng chế: 
Hoàng Kim Huế Lê Văn Dương Ngô Thanh Hải Nguyễn Thị Linh Tạ Ngọc Đôn Phạm Trung Kiên Ngô Hà Sơn 
 
Bản tóm tắt: 
  • Sáng chế đề cập đến quy trình tổng hợp vật liệu mao quản trung bình chứa zeolit BEA bao gồm các bước:
    (i) chuẩn bị nguồn silic bằng cách:
    - thuỷ phân vỏ trấu bằng hệ enzym cellulase và pectinase phân huỷ một phần xenlulozo và lignin;
    - nung vỏ trấu đã thuỷ phân để thu được tro trấu chứa chủ yếu là silic oxit;
    - hoà tan tro trấu trong dung dịch NaOH để thu được dung dịch natri silicat dùng làm nguồn silic;
    (ii) chuẩn bị nguồn nhôm bằng cách:
    - xử lý hoạt hoá bột cao lanh tinh chế bằng dòng plasma lạnh với khí mang là khí trơ, để phá vỡ cấu lớp tinh thể kaolinit, chuyển sang trạng thái hoạt động hóa của tứ diện nhôm oxit và silic oxit trong thành phần của cao lanh sau xử lý;
    (iii) tổng hợp vật liệu mao quản trung bình từ nguồn silic và nhôm thu được ở trên.
 
 
 
  •  
  •  
  •  
 
  
 
 
Trạng thái trong: 
SC Chờ chia đơn ND (2) 
 
Tên: 
THIẾT BỊ CÔNG TÁC ĐÀO RÃNH HẸP 
 
 
 
Số đơn gốc: 
1-2025-07902 
Ngày nộp đơn : 
20.10.2025 
 
Số công bố: 
  • 452A
120176 
Ngày công bố: 
25.11.2025 
 
Mã Nước của đơn ưu tiên: 
 
 
 
 
 
Phân loại IPC: 
E02F 3/12 
 
Số bằng: 
 
Ngày cấp: 
 
 
Chủ đơn/Chủ bằng: 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI 
Tác giả sáng chế: 
Phạm Văn Minh Nguyễn Văn Tịnh Nguyễn Tiến Nam Cao Thành Dũng 
 
Bản tóm tắt: 
  • Sáng chế đề cập đến thiết bị công tác đào rãnh hẹp lắp được với máy cơ sở (5) của một trong số các loại máy làm đất có sẵn, bao gồm: xích đào (15) các cụm cắt và vận chuyển đất được cấu thành từ nhiều răng cắt đất hình nêm (171, 172, 173) và nhiều lưỡi cắt cong (181,182) được gắn trên xích đào (15), trong đó các răng cắt đất hình nêm (171, 172, 173) và các lưỡi cắt cong (181, 182) được bố trí đối xứng nhau qua đường tâm của xích đào (15) để triệt tiêu các thành phần lực cản đào đất tác dụng theo phương ngang ở hai bên của xích đào (15) giúp ổn định chuyển động, giảm rung lắc và lực cản công tác. Cặp lưỡi cắt cong (181, 182) được bố trí đối xứng trong mỗi cụm cắt và vận chuyển đất tạo thành khoang vận chuyển đất, có miệng khoang có kích thước lớn hơn kích thước của miệng đáy khoang. Mỗi lưỡi cắt cong (181, hoặc 182) có ít nhất hai lỗ để lắp được vào xích đào (15), trong đó ít nhất là một trong số hai lỗ của lưỡi cắt cong (181, hoặc 182) là lỗ lắp điều chỉnh có dạng thuôn dài, sao cho điều chỉnh được lưỡi cắt cong (181, hoặc 182) xoay được quanh vị trí của lỗ còn lại để điều chỉnh mở rộng hoặc thu hẹp kích thước của miệng khoang và/hoặc miệng đáy khoang, nhờ đó điều chỉnh được lượng đất được vận chuyển lên phía trên của khoang vận chuyển đất.
 
 
 
  •  
  •  
  •  
 
  
 
 
Trạng thái trong: 
SC Chờ chia đơn ND (2) 
 
Tên: 
Cầu dầm bản rỗng trên hệ cọc lai gồm cọc ống thép nhồi bê tông và cọc bê tông ly tâm dự ứng lực 
 
 
 
Số đơn gốc: 
1-2025-07850 
Ngày nộp đơn : 
17.10.2025 
 
Số công bố: 
  • 452A
120169 
Ngày công bố: 
25.11.2025 
 
Mã Nước của đơn ưu tiên: 
 
 
 
 
 
Phân loại IPC: 
E01D 2/04 
 
Số bằng: 
 
Ngày cấp: 
 
 
Chủ đơn/Chủ bằng: 
Nguyễn Hữu Đường 
Tác giả sáng chế: 
Nguyễn Hữu Đường 
 
Bản tóm tắt: 
  • Sáng chế đề xuất cầu dầm bản rỗng trên hệ cọc lai nhằm nâng cao khả năng chịu lực và ổn định kháng chấn cho các công trình cầu cạn đô thị. Hệ cọc lai trong một hàng gồm các cọc dưới (10) là cọc bê tông ly tâm dự ứng lực đóng xuống nền đất và các cọc trên (20) bao gồm hai cọc biên (21) là cọc ống thép nhồi bê tông và ít nhất một cọc giữa (22) là cọc bê tông ly tâm dự ứng lực. Hai cọc biên (21) được liên kết ngàm cứng với giằng móng (30) và xà mũ (50) để chịu lực ngang, mô men uốn và tải trọng động đất, trong khi các cọc giữa được liên kết khớp đơn giản (dạng pin hoặc slot) chỉ truyền tải trọng dọc trục. Kết cấu này tạo ra hệ trụ cầu lai khung-khớp, phân phối nội lực hợp lý, giảm ứng suất đầu cọc PHC, tăng độ cứng ngang và khả năng kháng chấn tổng thể, đặc biệt phù hợp với cầu dầm bản rỗng trên hệ cọc xây dựng trên nền đất yếu hoặc vùng có hoạt động địa chấn.
 
 
 
  •  
  •  
  •  
 
  
 
 
Trạng thái trong: 
SC Chờ chia đơn ND (2) 
 
Tên: 
HỆ THỐNG TRẠM ĐO SINH HIỆU CỘNG ĐỒNG 
 
 
 
Số đơn gốc: 
1-2025-07841 
Ngày nộp đơn : 
17.10.2025 
 
Số công bố: 
  • 452A
120167 
Ngày công bố: 
25.11.2025 
 
Mã Nước của đơn ưu tiên: 
 
 
 
 
 
Phân loại IPC: 
H04W 4/02, A61B 5/00, G06K 19/07, G06T 7/00 
 
Số bằng: 
 
Ngày cấp: 
 
 
Chủ đơn/Chủ bằng: 
NGUYỄN NGỌC TÂM Trần Minh Huy 
Tác giả sáng chế: 
NGUYỄN NGỌC TÂM Trần Minh Huy 
 
Bản tóm tắt: 
  • Sáng chế này đề xuất một hệ thống trạm đo sinh hiệu cộng đồng không xâm lấn dựa trên công nghệ Quang thể tích ký (Photoplethysmography - PPG) kết hợp camera hồng ngoại gần (NIR), tích hợp trí tuệ nhân tạo (AI) để phân tích dữ liệu sinh học và thẻ định danh NFC nhằm xác thực người dùng và đồng bộ với hệ thống hồ sơ sức khỏe điện tử EHR. Hệ thống bao gồm: trạm cố định dạng trụ đứng với bệ đỡ cằm để chuẩn hóa tư thế, camera NIR ghi nhận tín hiệu phản xạ sinh học, mô đun đọc NFC, mô-đun xử lý AI tích hợp, và giao tiếp dữ liệu bằng WiFi/5G kết nối đến hệ thống lưu trữ đám mây hoặc server nội bộ.
 
 
 
  •  
  •  
  •  
 
  
 
 
Trạng thái trong: 
SC Chờ chia đơn ND (2) 
 
Tên: 
Hệ thống và phương pháp phân loại và ước lượng mật độ cây lúa (Oryza sativa) sử dụng ảnh từ máy bay không người lái (UAV) dựa trên mạng nơ-ron tích chập (CNN) 
 
 
 
Số đơn gốc: 
1-2025-07799 
Ngày nộp đơn : 
16.10.2025 
 
Số công bố: 
  • 452A
120160 
Ngày công bố: 
25.11.2025 
 
Mã Nước của đơn ưu tiên: 
 
 
 
 
 
Phân loại IPC: 
G06N 3/02, G06V 10/20 
 
Số bằng: 
 
Ngày cấp: 
 
 
Chủ đơn/Chủ bằng: 
Trường Đại học Cần Thơ 
Tác giả sáng chế: 
Ngô Quang Hiếu Lưu Trọng Hiếu Nguyễn Thành Tâm Lê Văn Lẻ 
 
Bản tóm tắt: 
  • Sáng chế đề cập đến hệ thống phân loại và ước lượng mật độ cây lúa (Oryza sativa) sử dụng ảnh từ máy bay không người lái (UAV) dựa trên mạng nơ-ron tích chập (CNN) (100) nhằm cho phép phát hiện sớm các khu vực có mật độ cây thấp hơn, đánh giá nhanh chóng và tiết kiệm chi phí, hệ thống được lưu trữ trong một hoặc nhiều bộ xử lý bao gồm: mô-đun thu thập dữ liệu (110), mô-đun xử lý dữ liệu hình ảnh (120) được dùng để xử lý hình ảnh, bao gồm: mô-đun tiền xử lý (121), mô-đun phát hiện cụm cây lúa (122), và mô- đun chuẩn hóa (123), mô-đun phân loại (130), và mô-đun tính toán mật độ (140). 
 
 
 
  •  
  •  
  •  
 
  
 
 
Trạng thái trong: 
SC Chờ chia đơn ND (2) 
 
Tên: 
Máy cắt cây và cỏ cao dùng cho rừng cao su 
 
 
 
Số đơn gốc: 
1-2025-07795 
Ngày nộp đơn : 
16.10.2025 
 
Số công bố: 
  • 452A
120159 
Ngày công bố: 
25.11.2025 
 
Mã Nước của đơn ưu tiên: 
 
 
 
 
 
Phân loại IPC: 
A01D 34/63, A01D 34/64 
 
Số bằng: 
 
Ngày cấp: 
 
 
Chủ đơn/Chủ bằng: 
Công ty TNHH Chế tạo máy Lĩnh 
Tác giả sáng chế: 
Nguyễn Văn Lĩnh 
 
Bản tóm tắt: 
  • Sáng chế đề cập đến máy cắt cây và cỏ cao dùng cho rừng cao su, được kéo và dẫn động bởi máy kéo thông qua trục trích công suất PTO. Máy bao gồm khung chính (10) mang ba trục dao (11) bố trí song song, hai khung phụ (20, 30) lắp xoay đuực với khung chính tại trục dao ngoài cùng và có thể gập nhờ xi lanh thủy lực (50). Cụm truyền động gồm hộp giảm tốc (41) nhận công suất từ PTO, dẫn động puly chủ dộng (42) gắn trên một trục dao của khung chính thông qua khớp nối đàn hồi (44), truyền mô-men quay đến các trục dao khác qua hệ thống dây đai - puly (42, 43, 45). Ở đầu ngoài khung phụ (20) có khung phụ thứ ba (60) xoay đàn hồi với lò xo (70) và mang bánh chống va đập (62) giúp lăn qua thân cây mà không gây va chạm. Kết cấu này cho phép máy cắt sạch cỏ và cây dại cao trong rừng cao su, không làm hư hại thân cây trồng, đồng thời dễ gập gọn khi di chuyển.
 
 
 
  •  
  •  
  •  
 
  
 
 
Trạng thái trong: 
SC Chờ chia đơn ND (2) 
 
Tên: 
MẠCH ĐO DÒNG ĐIỆN SIÊU NHỎ TÍCH HỢP KHÔNG DÂY CHO CẢM BIẾN ĐIỆN HÓA CẦM TAY 
 
 
 
Số đơn gốc: 
2-2025-00918 
Ngày nộp đơn : 
16.10.2025 
 
Số công bố: 
  • 452A
7447 
Ngày công bố: 
25.11.2025 
 
Mã Nước của đơn ưu tiên: 
 
 
 
 
 
Phân loại IPC: 
G01R 19/165, G01N 27/26 
 
Số bằng: 
 
Ngày cấp: 
 
 
Chủ đơn/Chủ bằng: 
VIỆN ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ 
Tác giả sáng chế: 
Đỗ Trọng Tấn Trần Hùng Mạnh Nguyễn Thiện Quang Nguyễn Quốc Hưng Nguyễn Tuấn Anh Nguyễn Văn Đưa 
 
Bản tóm tắt: 
  • Giải pháp hữu ích đề xuất một thiết bị đo dòng điện siêu nhỏ tích hợp không dây dùng cho cảm biến điện hóa cầm tay, có khả năng đo chính xác dòng điện ở dải nanoampe đến microampe, đồng thời lưu trữ và truyền dữ liệu đo đến thiết bị di động thông qua Bluetooth. Thiết bị bao gồm các thành phần chính:
    -Khối nguồn, cấp điện từ pin hoặc cổng USB;
    -Khối điều khiển điện áp, tạo và duy trì tín hiệu kích thích ổn định cho cảm biến điện hóa thông qua mạch khuếch đại dùng op-amp và bộ tạo điện áp chuẩn;
    -Khối chuyển đổi dòng-áp (TIA), chuyển dòng điện siêu nhỏ từ cảm biến thành điện áp;
    -Bộ chuyển đổi tương tự-số (ADC) có độ phân giải cao;
    -Vi điều khiển trung tâm (MCU), xử lý tín hiệu, điều khiển thiết bị và truyền dữ liệu;
    -Khối lưu trữ SDcard và khối truyền thông không dây Bluetooth BLE.
    Thuật toán điều khiển tích hợp trong MCU cho phép cấu hình chế độ đo từ thiết bị di động, tạo dạng sóng điện áp kích thích theo nhiều chế độ (tuyến tính, chu kỳ), đọc dữ liệu dòng - áp phản hồi, xử lý số liệu và ghi lại kết quả.
    Thiết bị được tích hợp gọn trên mạch in 2 lớp có thiết kế tách biệt mạch số và mạch tương tự nhằm giảm nhiễu, bảo đảm độ chính xác cao trong môi trường đo điện hóa có tín hiệu yếu. Giải pháp hữu ích phù hợp ứng dụng trong các hệ thống phân tích hóa sinh di động, cảm biến sinh học, cảm biến môi trường và các thiết bị y sinh cầm tay.
 
 
 
  •  
  •  
  •  
 
  
 
 
Trạng thái trong: 
SC Chờ chia đơn ND (2) 
 
Tên: 
GẠCH VỮA/BÊ TÔNG LÕI XỐP ĐẶC RỖNG 
 
 
 
Số đơn gốc: 
1-2025-07765 
Ngày nộp đơn : 
15.10.2025 
 
Số công bố: 
  • 452A
120155 
Ngày công bố: 
25.11.2025 
 
Mã Nước của đơn ưu tiên: 
  • VN
 
  • VN1-2025-01478
 
     
     
     
    Phân loại IPC: 
    E04B 1/00, E04B 2/00, E04C 1/40 
     
    Số bằng: 
     
    Ngày cấp: 
     
     
    Chủ đơn/Chủ bằng: 
    CTY TNHH MỘT THÀNH VIÊN CÔNG NGHỆ NGỌC LINH 
    Tác giả sáng chế: 
    Trần Tấn Đạt Trần Thế Liệt 
     
    Bản tóm tắt: 
    • Sáng chế đề cập đến gạch vữa/bê tông nhẹ thân thiện với môi trường, bao gồm lớp vỏ vữa/bê tông chịu lực, phần lối dạng khoang chứa vật liệu xốp nhẹ và cụm vấu tỳ định vị lõi xốp. Gạch theo sáng chế có kết cấu tổng thể được thiết lập hợp lý và ổn định, thông qua kết nối của phụ kiện tích hợp, đã cải thiện sự ổn định toàn diện của khối bê tông này, làm cho toàn bộ khối có khả năng chịu nén và cường độ tốt để sử dụng trong các môi trường khác nhau; Trong khi đó, viên gạch theo sách chế có thể giúp xử lý các mảnh vụn phế liệu dạng xốp thông qua việc sắp xếp lấp đầy khoang lõi xốp; phần lõi xốp có thể được tái xử dụng nhiều lần, do đó tiết kiệm được khoản đầu tư vào nguyên liệu thô, giảm chi phí vật liệu và có đặc tính bảo vệ môi trường tốt.
     
     
     
    •  
    •  
    •  
     
      
     
     
    Trạng thái trong: 
    SC Chờ chia đơn ND (2) 
     
    Tên: 
    GẠCH VỮA/BÊ TÔNG LÕI XỐP CỐT LƯỚI THÉP 
     
     
     
    Số đơn gốc: 
    1-2025-07764 
    Ngày nộp đơn : 
    15.10.2025 
     
    Số công bố: 
    • 452A
    120154 
    Ngày công bố: 
    25.11.2025 
     
    Mã Nước của đơn ưu tiên: 
    • VN
     
    • VN1-2025-01478
     
       
       
       
      Phân loại IPC: 
      E04B 1/00, E04B 2/00, E04C 1/40 
       
      Số bằng: 
       
      Ngày cấp: 
       
       
      Chủ đơn/Chủ bằng: 
      CTY TNHH MỘT THÀNH VIÊN CÔNG NGHỆ NGỌC LINH 
      Tác giả sáng chế: 
      Trần Tấn Đạt Trần Thế Liệt 
       
      Bản tóm tắt: 
      • Sáng chế đề cập đến Gạch vữa/bê tông nhẹ thân thiện với môi trường, bao gồm lớp vỏ vữa/bê tông chịu lực, phần lõi dạng khoang chứa vật liệu xốp nhẹ và phần khung xương định vị lõi xốp. Gạch theo sáng chế có kết cấu tổng thể được thiết lập hợp lý và ổn định, thông qua kết nối của phụ kiện tích hợp, đã cải thiện sự ổn định toàn diện của khối bê tông này, làm cho toàn bộ khối có khả năng chịu nén và cường độ tốt để sử dụng trong các môi trường khác nhau; Trong khi đó, viên gạch theo sách chế có thể giúp xử lý các mảnh vụn phế liệu dạng xốp thông qua việc sắp xếp lấp đầy khoang lõi xốp; phần lõi xốp có thể được tái xử dụng nhiều lần, do đó tiết kiệm được khoản đầu tư vào nguyên liệu thô, giảm chi phí vật liệu và có đặc tính bảo vệ môi trường tốt.
       
       
       
      •  
      •  
      •  
       
        
       
       
      Trạng thái trong: 
      SC Chờ chia đơn ND (2) 
       
      Tên: 
      HỆ THỐNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐỒNG BỘ DỮ LIỆU TỐC ĐỘ CAO SỬ DỤNG MẢNG CỔNG LẬP TRÌNH ĐƯỢC TẠI HIỆN TRƯỜNG (FPGA) TÙY BIẾN VÀ ADC TỐC ĐỘ CAO SỬ DỤNG KỸ THUẬT TẠO XUNG NHỊP (CLOCK) NỘI BỘ VÀ CĂN CHỈNH PHA TỰ ĐỘNG 
       
       
       
      Số đơn gốc: 
      1-2025-07761 
      Ngày nộp đơn : 
      15.10.2025 
       
      Số công bố: 
      • 452A
      120151 
      Ngày công bố: 
      25.11.2025 
       
      Mã Nước của đơn ưu tiên: 
       
       
       
       
       
      Phân loại IPC: 
      H03K 19/00, H03L 7/00, H03M 1/00 
       
      Số bằng: 
       
      Ngày cấp: 
       
       
      Chủ đơn/Chủ bằng: 
      Đại học Bách khoa Hà Nội 
      Tác giả sáng chế: 
      Nguyễn Thành Đông Ngô Văn Mười 
       
      Bản tóm tắt: 
      • Sáng chế đề cập đến hệ thống thống và phương pháp đồng bộ thu thập và xử lý dữ liệu tốc độ cao sử dụng FPGA tùy biến được tích hợp với ADC tốc độ cao sử dụng kỹ thuật tạo xung nhịp nội bộ và căn chỉnh pha tự động để thực hiện các ứng dụng hiệu năng cao trong công nghiệp và kỹ thuật, bao gồm bộ chuyển đổi tương tự sang số ADC tốc độ cao (hoặc tương tự dùng bộ chuyển đổi số sang tương tự DAC tốc độ cao) sử dụng chuẩn truyền tín hiệu vi sai điện áp thấp LVDS, bộ chuyển đổi chuẩn giao tiếp thẻ mở rộng FPGA FMC sang chuẩn giao tiếp LVDS của ADC, và FPGA tùy biến. Hệ thống đồng bộ đồng bộ bao gồm các bước: (1) Tạo tín hiệu xung nhịp mới và tín hiệu khung mới từ tín hiệu xung nhịp FPGA 100 MHz và các tín hiệu mới phải được điều chỉnh tần số theo các tín hiệu xung nhịp gốc và khung gốc; (2) Thực hiện căn chỉnh tự động, điều chỉnh dịch pha của tín hiệu xung nhịp mới và khung mới trùng khớp với tín hiệu xung nhịp gốc và khung gốc; (3) dựa trên tín hiệu khung gốc, điều chỉnh dữ liệu nhận được theo tín hiệu khung mới để đồng bộ với tín hiệu xung nhịp mới được tạo ra; (4) Các tín hiệu xung nhịp và tín hiệu khung mới sau khi được căn chỉnh theo tín hiệu gốc ban đầu sẽ đồng bộ hóa và phân phối dữ liệu từ hai kênh A và B trong FPGA.
       
       
       
      •  
      •  
      •  
       
        
       
       
      Trạng thái trong: 
      SC Chờ chia đơn ND (2) 
       
      Tên: 
      HỆ THỐNG ĐO ĐA ĐIỂM TÍCH HỢP BỘ ĐIỀU KHIỂN LOGIC CÓ THỂ LẬP TRÌNH (PROGRAMMABLE LOGIC CONTROLLER, PLC) VÀ QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ ĐỘ CỨNG TĨNH CỦA ĐỆM GHẾ SỬ DỤNG HỆ THỐNG TRÊN 
       
       
       
      Số đơn gốc: 
      1-2025-07759 
      Ngày nộp đơn : 
      15.10.2025 
       
      Số công bố: 
      • 452A
      120149 
      Ngày công bố: 
      25.11.2025 
       
      Mã Nước của đơn ưu tiên: 
       
       
       
       
       
      Phân loại IPC: 
      G01L 5/00 
       
      Số bằng: 
       
      Ngày cấp: 
       
       
      Chủ đơn/Chủ bằng: 
      Đại học Bách khoa Hà Nội 
      Tác giả sáng chế: 
      Trần Xuân Tiến Nguyễn Đức Toàn 
       
      Bản tóm tắt: 
      • Sáng chế này đề xuất hệ thống đo đa điểm tích hợp bộ điều khiển lập trình logic có thể lập trình (Programmable Logic Controller, PLC) để đánh giá độ cứng tĩnh của đệm ghế ô tô, cho phép xác định đặc tính cơ học của đệm tại nhiều vị trí với độ chính xác, độ lặp lại và mức độ tự động hóa cao. Hệ thống gồm khung cơ khí và khung gá ghế, cơ cấu cơ khí dịch chuyển ba trục X, Y, Z sử dụng vít-me bi dẫn động bởi động cơ Servo và bộ điều khiển điều khiển, đầu đo lực gắn cảm biến lực (loadcell), hệ thống thu thập dữ liệu sử dụng module thu thập dữ liệu kết hợp bộ khuếch đại và bộ mã hóa động cơ, phần mềm xử lý dữ liệu. So với phương pháp đo thủ công, hệ thống này giúp giảm sai số, rút ngắn thời gian đo, đồng thời cho phép xây dựng bản đồ phân bố độ đàn hồi toàn bề mặt ghế nhằm hỗ trợ tối ưu hóa thiết kế cấu trúc đệm và vật liệu, cá nhân hóa ghế ngồi theo nhóm người dùng, kiểm định chất lượng sản phẩm bằng phương pháp không phá hủy, cũng như phục vụ đào tạo và nghiên cứu trong các lĩnh vực cơ khí ô tô, kỹ thuật vật liệu và thiết kế công thái học. Sáng chế còn đề xuất quy trình đánh giá độ cứng tĩnh của đệm ghế sử dụng hệ thống trên.
       
       
       
      •  
      •  
      •  
       
        
       
       
      Trạng thái trong: 
      SC Chờ chia đơn ND (2) 
       
      Tên: 
      GẠCH VỮA/BÊ TÔNG LÕI XỐP KHUNG XƯƠNG THÉP 
       
       
       
      Số đơn gốc: 
      1-2025-07763 
      Ngày nộp đơn : 
      15.10.2025 
       
      Số công bố: 
      • 452A
      120153 
      Ngày công bố: 
      25.11.2025 
       
      Mã Nước của đơn ưu tiên: 
      • VN
       
      • VN1-2025-01478
       
         
         
         
        Phân loại IPC: 
        E04B 1/00, E04B 2/00, E04C 1/40 
         
        Số bằng: 
         
        Ngày cấp: 
         
         
        Chủ đơn/Chủ bằng: 
        CTY TNHH MỘT THÀNH VIÊN CÔNG NGHỆ NGỌC LINH 
        Tác giả sáng chế: 
        Trần Tấn Đạt Trần Thế Liệt 
         
        Bản tóm tắt: 
        • Sáng chế đề cập đến Gạch vữa/bê tông nhẹ thân thiện với môi trường, bao gồm lớp vỏ vữa/bê tông chịu lực, phần lõi dạng khoang chứa vật liệu xốp nhẹ và phần khung xương định vị lõi xốp. Gạch theo sáng chế có kết cấu tổng thể được thiết lập hợp lý và ổn định, thông qua kết nối của phụ kiện tích hợp, đã cải thiện sự ổn định toàn diện của khối bê tông này, làm cho toàn bộ khối có khả năng chịu nén và cường độ tốt để sử dụng trong các môi trường khác nhau; Trong khi đó, viên gạch theo sách chế có thể giúp xử lý các mảnh vụn phế liệu dạng xốp thông qua việc sắp xếp lấp đầy khoang lõi xốp; phần lõi xốp có thể được tái xử dụng nhiều lần, do đó tiết kiệm được khoản đầu tư vào nguyên liệu thô, giảm chi phí vật liệu và có đặc tính bảo vệ môi trường tốt.
         
         
         
        •  
        •  
        •  
         
          
         
         
        Trạng thái trong: 
        SC Chờ chia đơn ND (2) 
         
        Tên: 
        MÁY NUÔI TẰM TỰ ĐỘNG 
         
         
         
        Số đơn gốc: 
        1-2025-07760 
        Ngày nộp đơn : 
        15.10.2025 
         
        Số công bố: 
        • 452A
        120150 
        Ngày công bố: 
        25.11.2025 
         
        Mã Nước của đơn ưu tiên: 
         
         
         
         
         
        Phân loại IPC: 
        A01F 12/44, A01K 67/00 
         
        Số bằng: 
         
        Ngày cấp: 
         
         
        Chủ đơn/Chủ bằng: 
        Đại học Bách khoa Hà Nội 
        Tác giả sáng chế: 
        NGUYỄN NGỌC KIÊN NGUYỄN VĂN TÌNH 
         
        Bản tóm tắt: 
        • Sáng chế đề xuất máy nuôi tằm tự động bao gồm: thùng chứa (1.1), băng tải dẫn (1.2) có gắn gàu chứa lá (1.3) được dẫn động bởi động cơ (1.4) thông qua bộ truyền đai (1.5); Cụm rải lá bao gồm: gá thùng (2.1) và gá đỡ thùng (2.2) lắp thùng chứa lá (2.3), trục răng lược (2.4) được lắp trong ổ bi đỡ (2.5) rải đều lá dâu tằm vào các rãnh chia lá, chuyển động của trục răng lược (2.4) được cấp bởi động cơ (2.6) thông qua bộ truyền đai (2.7), cảm biến (2.8) để phát hiện tình trạng hết lá tằm trong thùng chứa lá (2.3); Cụm xoay nong: các nong tằm (3.1) được gá với gối đỡ động (3.2) thông qua hai thanh đỡ (3.3), quỹ đạo chuyển động của nong tằm (3.1) được xác định bởi con lăn (3.5) trong rãnh dẫn hướng ô van (3.6), chuyển động đảo nong được dẫn động bởi động cơ (3.7) thông qua bộ truyền xích (3.8) và hai bộ truyền xích (3.4).
         
         
         
        •  
        •  
        •  
         
          
         
         
        Trạng thái trong: 
        SC Chờ chia đơn ND (2) 
         
        Tên: 
        MÁY TÁCH HẠT TÁO TỰ ĐỘNG 
         
         
         
        Số đơn gốc: 
        1-2025-07762 
        Ngày nộp đơn : 
        15.10.2025 
         
        Số công bố: 
        • 452A
        120152 
        Ngày công bố: 
        25.11.2025 
         
        Mã Nước của đơn ưu tiên: 
         
         
         
         
         
        Phân loại IPC: 
        A23N 4/14 
         
        Số bằng: 
         
        Ngày cấp: 
         
         
        Chủ đơn/Chủ bằng: 
        Đại học Bách khoa Hà Nội 
        Tác giả sáng chế: 
        NGUYỄN NGỌC KIÊN NGUYỄN VĂN TÌNH 
         
        Bản tóm tắt: 
        • Sáng chế đề xuất máy tách hạt táo tự động bao gồm: Cụm cấp quả bao gồm: thùng chứa (1.1), băng tải dẫn (1.3), gầu múc (1.2), con lăn chủ động (1.5), gối đỡ (1.6), động cơ (1.4), bộ truyền đai (1.6); cụm định hướng quả bao gồm: con lăn côn (2.4), bộ truyền xích (2.3) có tỷ số truyền 1:1, động cơ (2.1), bộ truyền xích (2.2) có tỷ số truyền 1:2, con lăn nhám (2.5), bộ truyền xích (2.6), động cơ (2.7), khung (2.0), cụm giữ quả bao gồm: tấm kẹp (3.1), trục dẫn hướng (3.4), xylanh khí nén (3.3), cụm tách hạt bao gồm: ba dao tách hạt (4.5), bộ truyền đai (4.3), khớp nối (4.6), động cơ (4.2), bàn gá (4.4), xylanh khí nén (4.1), thùng chứa hạt (4.7).
         
         
         
        •  
        •  
        •  
         
          
         
         
        Trạng thái trong: 
        SC Chờ chia đơn ND (2) 
         
        Tên: 
        Bộ phận mô hình và đồ chơi mô hình 
         
         
         
        Số đơn gốc: 
        1-2025-07792 
        Ngày nộp đơn : 
        15.10.2025 
         
        Số công bố: 
        • 452A
        120158 
        Ngày công bố: 
        25.11.2025 
         
        Mã Nước của đơn ưu tiên: 
        • JP
         
        • JP2024-198312
         
           
           
           
          Phân loại IPC: 
          A63H 3/36, A63H 3/46 
           
          Số bằng: 
           
          Ngày cấp: 
           
           
          Chủ đơn/Chủ bằng: 
          BANDAI CO., LTD. 
          Tác giả sáng chế: 
          SAIDA Naoki MIYABE Yuki 
           
          Bản tóm tắt: 
          • Sáng chế đề xuất bộ phận mô hình với cơ chế mới. Bộ phận mô hình bao gồm một bộ phận thứ nhất có phần lõm, một thành phần thứ hai có phần cầu được lắp xoay được vào phần lõm của thành phần thứ nhất, cùng với một phần kéo dài được kéo dài từ phần cầu, và một thành phần thứ ba được đỡ trục xoay được bởi phần kéo dài của thành phần thứ hai. 
           
           
           
          •  
          •  
          •  
           
            
           
           
          Trạng thái trong: 
          SC Chờ chia đơn ND (2) 
           
          Tên: 
          Quy trình tự động phân loại nhiều sản phẩm bằng phương pháp tương quan ảnh chuẩn hóa 
           
           
           
          Số đơn gốc: 
          2-2025-00910 
          Ngày nộp đơn : 
          15.10.2025 
           
          Số công bố: 
          • 452A
          7445 
          Ngày công bố: 
          25.11.2025 
           
          Mã Nước của đơn ưu tiên: 
           
           
           
           
           
          Phân loại IPC: 
          G06T 7/00 
           
          Số bằng: 
           
          Ngày cấp: 
           
           
          Chủ đơn/Chủ bằng: 
          Trường Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng 
          Tác giả sáng chế: 
          Lê Hoài Nam Đặng Phước Vinh Phạm Anh Đức Phạm Công Thắng Võ Như Thành 
           
          Bản tóm tắt: 
          • Giải pháp thuộc lĩnh vực thị giác máy tính cho kiểm tra - phân loại công nghiệp, ứng dụng phương pháp tương quan ảnh chuẩn hoá (Normalized Cross Correlation - NCC) để nhận dạng nhiều loại sản phẩm trên dây chuyền. Quy trình gồm các bước: chuẩn bị cơ sở dữ liệu ảnh mẫu (chụp, gắn nhãn, lọc nhiễu bằng bộ lọc trung vị (median filter) và/hoặc bộ lọc Gauss (Gaussian filter), cân bằng lược đồ mức xám (Histogram Equalization - HE) và/hoặc cân bằng lược đồ mức xám thích nghi có giới hạn (Contrast Limited Adaptive Histogram Equalization - CLAHE), chuyển ảnh sang mức xám, chuẩn hoá hình học về kích thước chuẩn và/hoặc vùng quan tâm (Region of Interest - ROI), lưu trữ); thu nhận ảnh sản phẩm; tiền xử lý và chuẩn hoá hình học theo các bước tương ứng với ảnh mẫu; tính hệ số NCC giữa ảnh sản phẩm đã chuẩn hoá và từng ảnh mẫu; chọn mẫu có NCC lớn nhất; so sánh với ngưỡng phân loại (có thể thiết lập thích nghi) để kết luận; xuất tín hiệu điều khiển phân luồng sản phẩm. Nhờ chuẩn hoá sáng và hình học trước khi so khớp, cùng tiêu chuẩn quyết định theo NCC và ngưỡng, giải pháp cho phép phân loại nhanh, ổn định, ít nhạy với biến thiên chiếu sáng và vị trí, dễ triển khai trên nhiều nền tảng xử lý. 
           
           
           
          •  
          •  
          •  
           
            
           
           
          Trạng thái trong: 
          SC Chờ chia đơn ND (2) 
           
          Tên: 
          PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG HỆ THỐNG HỎI ĐÁP KẾT HỢP ĐỒ THỊ TRI THỨC VÀ MÔ HÌNH NGÔN NGỮ LỚN VÀ HỆ THỐNG THỰC HIỆN PHƯƠNG PHÁP NÀY 
           
           
           
          Số đơn gốc: 
          2-2025-00911 
          Ngày nộp đơn : 
          15.10.2025 
           
          Số công bố: 
          • 452A
          7446 
          Ngày công bố: 
          25.11.2025 
           
          Mã Nước của đơn ưu tiên: 
           
           
           
           
           
          Phân loại IPC: 
          G06F 16/33 
           
          Số bằng: 
           
          Ngày cấp: 
           
           
          Chủ đơn/Chủ bằng: 
          Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội 
          Tác giả sáng chế: 
          Nguyễn Tiến Hà Nguyễn Phương Thái Trần Hồng Việt Nguyễn Văn Vinh Quách Mạnh Cường Đỗ Minh Đức Bùi Văn Tân 
           
          Bản tóm tắt: 
          • Giải pháp hữu ích đề xuất một hệ thống và phương pháp hỏi đáp ứng dụng đồ thị tri thức và mô hình ngôn ngữ lớn (LLM). Hệ thống bao gồm: khối lưu trữ và xử lý (200) để chuẩn hóa dữ liệu, huấn luyện mô hình nhúng và xây dựng đồ thị tri thức toàn cục từ các bộ ba thực thể - quan hệ - thực thể; khối kết hợp truy vấn và đồ thị tri thức (300) để tiếp nhận, mã hóa và làm giàu ngữ cảnh truy vấn; khối trích xuất dữ liệu (400) để tìm kiếm trong cơ sở dữ liệu véc-tơ dựa trên biểu diễn hợp nhất và tạo tập dữ liệu ứng viên; khối tinh chỉnh (500) để so khớp và hiệu chỉnh tập dữ liệu ứng viên với đồ thị tri thức toàn cục; và khối sinh câu trả lời (600) sử dụng LLM để sinh câu trả lời tự nhiên, chính xác và đầy đủ. Phương pháp kết hợp tri thức có cấu trúc với khả năng sinh ngôn ngữ của LLM, đặc biệt hữu ích trong các lĩnh vực chuyên ngành như đào tạo. 
           
           
           
          •  
          •  
          •  
           
            
           
           
          Trạng thái trong: 
          SC Chờ chia đơn ND (2) 
           
          Tên: 
          Thiết bị bảo vệ xe ô tô đa chức năng gồm áo phủ và quần 
           
           
           
          Số đơn gốc: 
          1-2025-07709 
          Ngày nộp đơn : 
          14.10.2025 
           
          Số công bố: 
          • 452A
          120140 
          Ngày công bố: 
          25.11.2025 
           
          Mã Nước của đơn ưu tiên: 
           
           
           
           
           
          Phân loại IPC: 
          E05B 83/00 
           
          Số bằng: 
           
          Ngày cấp: 
           
           
          Chủ đơn/Chủ bằng: 
          Nguyễn Toại Nguyện Nguyễn Hà Hải Nguyên 
          Tác giả sáng chế: 
          Nguyễn Toại Nguyện Nguyễn Hà Hải Nguyên 
           
          Bản tóm tắt: 
          • Sáng chế đề xuất thiết bị bảo vệ xe ô tô đa chức năng gồm hai phần liên kết kín: áo phủ bao trùm toàn thân xe bằng vật liệu chịu nhiệt, chống thấm và chống tia UV; và quần lót đặt dưới xe, làm từ vật liệu chống cháy, chống thấm, tạo thể tích nổi theo xe giúp xe nổi cân bằng khi ngập lụt. Hai phần được liên kết kép chồng mí 60-80 cm tạo khoang kín chống nước, gió và cháy lan hai chiều. Hệ neo ít nhất 4-6 điểm cố định thân xe tránh cuốn trôi, dây buộc vào bánh xe và khung xe tăng ổn định. Thiết bị đồng thời chống bụi, UV, chuột và có thể dùng riêng áo, quần hoặc cả hai, thích hợp cho nhiều loại xe ICE và EV.
           
           
           
          •  
          •  
          •  
           
            
           
           
          Trạng thái trong: 
          SC Chờ chia đơn ND (2) 
           
          Tên: 
          QUY TRÌNH PHÂN LẬP VÀ TINH CHẾ METHYL GALLAT TỪ CÂY SƠN TA (TOXICODENDRON SUCCEDANEUM (L.) KUNTZE) 
           
           
           
          Số đơn gốc: 
          1-2025-07704 
          Ngày nộp đơn : 
          14.10.2025 
           
          Số công bố: 
          • 452A
          120139 
          Ngày công bố: 
          25.11.2025 
           
          Mã Nước của đơn ưu tiên: 
           
           
           
           
           
          Phân loại IPC: 
          C07C 51/42, C07C 65/00 
           
          Số bằng: 
           
          Ngày cấp: 
           
           
          Chủ đơn/Chủ bằng: 
          Phan Thanh Dũng 
          Tác giả sáng chế: 
          Trần Ngọc Đăng Lê Thị Thương Thương Phạm Thị Thư Nguyễn Thị Thu Thảo Đỗ Quốc Vũ Phan Thanh Dũng Lê Thị Hồng Vân 
           
          Bản tóm tắt: 
          • Sáng chế thuộc lĩnh vực công nghệ hóa học, cụ thể là sáng chế đề cập đến quy trình phân lập đơn giản và hiệu quả hợp chất metyl galat từ loài Sơn ta (Toxicodendron succedaneum (L.) Kuntze).
           
           
           
          •  
          •  
          •  
           
            
           
           
          Trạng thái trong: 
          SC Chờ chia đơn ND (2) 
           
          Tên: 
          QUY TRÌNH SẢN XUẤT VẬT LIỆU COMPOSIT POLYME PHÂN HUỶ SINH HỌC TRÊN NỀN POLYLACTIC AXIT KẾT HỢP VỚI TINH BỘT VÀ XENLULOZA VI TINH THỂ CHIẾT XUẤT TỪ CỦ CHUỐI (Musa spp.) 
           
           
           
          Số đơn gốc: 
          1-2025-07647 
          Ngày nộp đơn : 
          10.10.2025 
           
          Số công bố: 
          • 452A
          120128 
          Ngày công bố: 
          25.11.2025 
           
          Mã Nước của đơn ưu tiên: 
           
           
           
           
           
          Phân loại IPC: 
          C08K 5/1535, C08K 5/1539, C08J 3/12, C08J 3/18, C08J 5/06, C08K 5/07, C08K 5/14, C08L 1/02, C08L 3/02 
           
          Số bằng: 
           
          Ngày cấp: 
           
           
          Chủ đơn/Chủ bằng: 
          Tập đoàn Công nghiệp - Năng lượng Quốc gia Việt Nam 
          Tác giả sáng chế: 
          Nguyễn Thị Bảy Phạm Văn Bắc Vũ Thị Thu Hà Nguyễn Thành Trung 
           
          Bản tóm tắt: 
          • Sáng chế đề cập đến quy trình sản xuất vật liệu composit polyme trên nền polylactic axit kết hợp với tinh bột và xenluloza vi tinh thể được chiết xuất đồng nguồn từ củ chuối (Musa spp.) bao gồm các bước:
            - Bước 1. Chiết xuất tinh bột từ củ chuối tươi để thu nhận được tinh bột và phần bã xơ;
            - Bước 2. Chuyển hóa tinh bột thu được thành tinh bột nhiệt dẻo (Thermoplastic starch - TPS);
            - Bước 3. Xử lý phần bã xơ thu được ở bước 1 để thu được xenluloza vi tinh thể (microcrystalline cellulose-MCCy,
            - Bước 4. Phối trộn tinh bột nhiệt dẻo (TPS) và xenluloza vi tinh thể (MCC) để thu được hỗn hợp MCC/TPS;
            - Bước 5. Biến tính PLA (polylactic axit) để tạo ra PLA biến tính;
            - Bước 6. Phối trộn PLA biến tính với hỗn hợp MCC/TPS, để thu được vật liệu composit polyme phân huỷ sinh học.
           
           
           
          •  
          •  
          •  
           
            
           
           
          Trạng thái trong: 
          SC Chờ chia đơn ND (2) 
           
          Tên: 
          PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ EPOLAMIN TỪ PYRROLIDIN 
           
           
           
          Số đơn gốc: 
          1-2025-07653 
          Ngày nộp đơn : 
          10.10.2025 
           
          Số công bố: 
          • 452A
          120129 
          Ngày công bố: 
          25.11.2025 
           
          Mã Nước của đơn ưu tiên: 
           
           
           
           
           
          Phân loại IPC: 
          C07C 227/00, C07C 227/18, C07C 229/42, C07C 67/00, C07D 207/08 
           
          Số bằng: 
           
          Ngày cấp: 
           
           
          Chủ đơn/Chủ bằng: 
          TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI 
          Tác giả sáng chế: 
          Nguyễn Hòa Bình Phạm Thị Hiền Đào Nguyệt Sương Huyền Phạm Mạnh Hùng Nguyễn Văn Giang Nghiêm Thị Minh Nguyễn Văn Hải 
           
          Bản tóm tắt: 
          • Sáng chế đề xuất phương pháp điều chế epolamin (epolamine) có công thức (I):

            từ nguyên liệu pyrrolidin (pyrrolidine) có công thức (1):

            trong đó phương pháp này bao gồm các bước:
            i) tổng hợp epolamin có công thức (I) từ pyrrolidin có công thức (1) bằng phản ứng N-alkyl hoá với tác nhân 2-halogenoethanol có công thức (2);

            ii) tinh chế epolamin thô thu được dụng phương pháp chiết lỏng - lỏng kết hợp muối hoá;
            trong đó điều kiện thực hiện mỗi bước là như được mô tả trong bản mô tả. Phương pháp theo sáng chế đơn giản, điều kiện phản ứng êm dịu, dễ thực hiện với thời gian thực hiện rút ngắn và hiệu suất cao so với các giải pháp kỹ thuật đã biết trong lĩnh vực này, nhờ đó có khả năng nâng cấp ở quy mô công nghiệp. Cụ thể, sáng chế lựa chọn nguyên liệu đầu vào là sản phẩm thương mại có sẵn trên thị trường, điều kiện thực hiện phản ứng đơn giản, không cần tác động của nhiệt độ nên giảm được sự tiêu hao năng lượng. Ngoài ra, với việc thay đổi dung môi phản ứng theo cách tối ưu hóa cho phép thu sản phẩm với thời gian phản ứng ngắn.
           
           
           
          •  
          •  
          •  
           
            
           
           
          Trạng thái trong: 
          SC Chờ chia đơn ND (2) 
           
          Tên: 
          THIẾT BỊ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ TREO TƯỜNG TÍCH HỢP CHỨC NĂNG DIỆT KHUẨN, KIỂM SOÁT TỰ ĐỘNG CO2,O2 VÀ CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ 
           
           
           
          Số đơn gốc: 
          1-2025-07634 
          Ngày nộp đơn : 
          10.10.2025 
           
          Số công bố: 
          • 452A
          120124 
          Ngày công bố: 
          25.11.2025 
           
          Mã Nước của đơn ưu tiên: 
           
           
           
           
           
          Phân loại IPC: 
          F24F 3/00 
           
          Số bằng: 
           
          Ngày cấp: 
           
           
          Chủ đơn/Chủ bằng: 
          DƯƠNG VĂN ĐỊNH 
          Tác giả sáng chế: 
          Dương Văn Định 
           
          Bản tóm tắt: 
          • Sáng chế đề cập đến thiết bị điều hòa không khí mà trong đó tích hợp giải pháp đồng bộ để xử lý không khí trong nhà - không gian đông người điển hình là lớp học, phòng họp nhỏ, v.v., những nơi chỉ số PPM thường xuyên vượt ngưỡng khuyến cáo. Đặc biệt là môi trường học tập, nồng độ CO2 trong không khí tăng nhanh đã được chứng minh ảnh hưởng xấu đến nhận thức, sự tập trung, chất lượng học tập, v.v., thậm chí tỷ lệ đến lớp của học sinh cũng giảm (theo thống kê), số ngày chất không khí “xấu” tại các thành phố lớn được thông báo ngày càng tăng, nguy cơ mắc các bệnh về đường hô hấp và ảnh hưởng xấu tới sức khỏe tổng thể là rất lớn. Các giải pháp hiện tại để cải thiện môi trường trong nhà đã được biết đến hoặc đã được ứng dụng không mang tính phổ thông đồng bộ hiệu quả và chí phí thường quá cao. Giải pháp theo sáng chế được thiết kế hoàn toàn mới tập trung nhấn mạnh vào thực trạng để khắc phục theo hướng một thiết bị thông minh hoàn chỉnh “all-in-one” có thể duy trì CO2 ≤ 1.000 ppm (mục tiêu vận hành 800-900 ppm), O2 ≥ 20,5%, RH 40-60%, nhiệt độ 24-26oC và áp dương +5.. .+15 Pa, thích ứng với chất lượng không khí (AQI) ngoài trời để giảm bụi mịn vào phòng trong các đợt ô nhiễm đồng thời tích hợp xử lý diệt khuẩn không khí bằng công nghệ UV-C.
           
           
           
          •  
          •  
          •  
           
            
           
           
          Trạng thái trong: 
          SC Chờ chia đơn ND (2) 
           
          Tên: 
          Hệ thống nền tảng số quản trị vòng đời ý tưởng dựa trên định danh ColdKey và blockchain 
           
           
           
          Số đơn gốc: 
          1-2025-07598 
          Ngày nộp đơn : 
          09.10.2025 
           
          Số công bố: 
          • 452A
          120113 
          Ngày công bố: 
          25.11.2025 
           
          Mã Nước của đơn ưu tiên: 
           
           
           
           
           
          Phân loại IPC: 
          G06F 21/62, G06Q 10/10 
           
          Số bằng: 
           
          Ngày cấp: 
           
           
          Chủ đơn/Chủ bằng: 
          Trần Minh Huy 
          Tác giả sáng chế: 
          Trần Minh Huy Nguyễn Ngọc Tâm 
           
          Bản tóm tắt: 
          • Sáng chế đề cập đến một hệ thống nền tảng số quản trị vòng đời ý tưởng (Trueldea) kết hợp định danh phần cứng ColdKey, cơ chế mã hóa đa tầng, blockchain và hợp đồng thông minh nhằm bảo vệ, đánh giá và thương mại hóa ý tưởng. Hệ thống bao gồm: mô-đun định danh ColdKey với phần tử bảo mật SE lưu khóa riêng không xuất; mô-đun nộp và mã hóa ý tưởng theo cơ chế mã hóa lai AES-GCM kết hợp khóa công khai riêng cho từng ý tưởng; mô-đun lưu trữ hai tầng gồm kho on-chain bất biến và kho off-chain mã hóa AES- 256; mô-đun phân quyền động phát hành vé truy cập gắn với ColdKey; mô-đun hội đồng chuyên gia VIE sử dụng AI để phân bổ chuyên gia và ghi nhận phiếu đánh giá bất biến; mô-đun đồng thuận và hợp đồng thông minh thực thi cơ chế đồng chữ ký; và mô-đun truy vết và log bất biến. Nhờ cấu hình này, hệ thống bảo đảm tính toàn vẹn, minh bạch và pháp lý cho toàn bộ vòng đời ý tưởng, khắc phục triệt để các hạn chế của phương thức quản lý tập trung truyền thống.
           
           
           
          •  
          •  
          •  
           
            
           
           
          Trạng thái trong: 
          SC Chờ chia đơn ND (2) 
           
          Tên: 
          QUY TRÌNH SẢN XUẤT PHÂN BÓN CHẬM TAN GIÀU KALI VÀ CANXI SINH HỌC TỪ PHỤ PHẨM CÂY NGÔ VÀ VỎ ỐC 
           
           
           
          Số đơn gốc: 
          1-2025-07593 
          Ngày nộp đơn : 
          09.10.2025 
           
          Số công bố: 
          • 452A
          120111 
          Ngày công bố: 
          25.11.2025 
           
          Mã Nước của đơn ưu tiên: 
           
           
           
           
           
          Phân loại IPC: 
          C05F 1/00 
           
          Số bằng: 
           
          Ngày cấp: 
           
           
          Chủ đơn/Chủ bằng: 
          Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội 
          Tác giả sáng chế: 
          Nguyễn Ngân Hà NGUYỄN THỊ HẠNH 
           
          Bản tóm tắt: 
          • Sáng chế đề cập đến quy trình sản xuất phân bón chậm tan giàu kali và canxi sinh học từ phụ phẩm cây ngô và vỏ ốc, bao gồm các bước: i) Xử lý nguyên liệu ban đầu (lá ngô, vỏ ốc); ii) Sản xuất than sinh học giàu kali từ lá ngô và than sinh học giàu canxi từ vỏ ốc; iii) Chuẩn bị nguyên liệu đầu vào để chế tạo phân bón chậm tan giàu kali và canxi sinh học; d) Sản xuất phân bón chậm tan giàu kali và canxi sinh học có hình cầu. Phân bón thành phẩm có dạng viên hình cầu đường kính 3-4 mm, pH 6,9, CEC 35 cmol/kg, K 4,99% và Ca 13,31%, cùng các nguyên tố khác như C, N, O, Mg, Si, P, S, Cl, Fe. Sau 60 ngày ngâm trong nước, hàm lượng mỗi thành phần dinh dưỡng K, Ca còn lại trong viên phân đều lớn hơn 20% so với hàm lượng ban đầu, thể hiện rõ đặc tính chậm tan, giúp cung cấp dinh dưỡng kéo dài, giảm thất thoát, nâng cao hiệu quả sử dụng phân bón và góp phần phát triển nông nghiệp bền vững.
           
           
           
          •  
          •  
          •  
           
            
           
           
          Trạng thái trong: 
          SC Chờ chia đơn ND (2) 
           
          Tên: 
          Hệ thống và quy trình dựa trên trí tuệ nhân tạo để tự động hóa phân loại và đánh giá kết quả xét nghiệm soi tươi huyết trắng 
           
           
           
          Số đơn gốc: 
          1-2025-07595 
          Ngày nộp đơn : 
          09.10.2025 
           
          Số công bố: 
          • 452A
          120112 
          Ngày công bố: 
          25.11.2025 
           
          Mã Nước của đơn ưu tiên: 
           
           
           
           
           
          Phân loại IPC: 
          G01N 33/48, G16H 50/20, G06N 3/00, G06T 7/00 
           
          Số bằng: 
           
          Ngày cấp: 
           
           
          Chủ đơn/Chủ bằng: 
          Bệnh viện Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh 
          Tác giả sáng chế: 
          Nguyễn Thị Băng Sương Lê Thị Xuân Thảo Nguyễn Trương Công Minh 
           
          Bản tóm tắt: 
          • Hệ thống và quy trình dựa trên trí tuệ nhân tạo để tự động hoá phân loại và đánh giá kết quả xét nghiệm soi tươi huyết trắng từ các hình ảnh quang trường, rút ngắn đáng kể thời gian phân tích, chuẩn hóa quy trình, giảm thiểu sai sót do yếu tố con người và cung cấp kết quả khách quan, nhất quán.
           
           
           
          •  
          •  
          •  
           
            
           
           
          Trạng thái trong: 
          SC Chờ chia đơn ND (2) 
           
          Tên: 
          Bơm nước 
           
           
           
          Số đơn gốc: 
          1-2025-07592 
          Ngày nộp đơn : 
          09.10.2025 
           
          Số công bố: 
          • 452A
          120110 
          Ngày công bố: 
          25.11.2025 
           
          Mã Nước của đơn ưu tiên: 
          • JP
           
          • JP2024-182201
           
             
             
             
            Phân loại IPC: 
            F02F 7/00 
             
            Số bằng: 
             
            Ngày cấp: 
             
             
            Chủ đơn/Chủ bằng: 
            HONDA MOTOR CO., LTD. 
            Tác giả sáng chế: 
            Kazunori IKARASHI Hiroto TAKEICHI 
             
            Bản tóm tắt: 
            • Sáng chế đề xuất bơm nước (10) bao gồm cụm cánh khuấy (11) và vỏ bơm (12). Cụm cánh khuấy (11) có trục (21) mà được đỡ ở bên trong vỏ bơm (12), cánh bơm (23) nằm ở phía ngoài theo hướng kính của trục (21), phần phình (24) mà phình về một phía theo hướng dọc trục giữa trục (21) và cánh bơm (23) và, phần mở rộng theo hướng kính (25) mà mở rộng ra phía ngoài theo hướng kính từ phần phình (24). Vỏ bơm (12) có phần thành (35) nằm ở phía còn lại theo hướng dọc trục của cụm cánh khuấy (11), phần thành (35) có phần rãnh (41) hướng về phía cánh bơm (23). Chiều sâu (Dm) của phần rãnh (41) theo hướng dọc trục của bơm nước lớn hơn chiều sâu của khe hở (GP1) mà được tạo thành giữa phần mở rộng theo hướng kính (25) và phần thành (35).
             
             
             
            •  
            •  
            •  
             
              
             
             
            Trạng thái trong: 
            SC Chờ chia đơn ND (2) 
             
            Tên: 
            Quy trình sản xuất sản phẩm nhựa bằng phương pháp đùn - ép sử dụng máy đùn và máy ép 
             
             
             
            Số đơn gốc: 
            2-2025-00889 
            Ngày nộp đơn : 
            09.10.2025 
             
            Số công bố: 
            • 452A
            7444 
            Ngày công bố: 
            25.11.2025 
             
            Mã Nước của đơn ưu tiên: 
             
             
             
             
             
            Phân loại IPC: 
            F16L 33/00 
             
            Số bằng: 
             
            Ngày cấp: 
             
             
            Chủ đơn/Chủ bằng: 
            PHẠM HỒNG SĨ 
            Tác giả sáng chế: 
            PHẠM HỒNG SĨ 
             
            Bản tóm tắt: 
            • Giải pháp hữu ích đề cập đến quy trình sản xuất sản phẩm nhựa bằng phương pháp đùn - ép sử dụng máy đùn và máy ép để sản xuất các loại đầu nối, bịt ống nhựa HDPE đường kính từ DN200 đến DN2000. Quy trình sản xuất sản phẩm nhựa theo giải pháp hữu ích bao gồm bước ép đùn nguyên liệu bằng máy ép đùn, trong đó đầu ra máy ép đùn được bố trí ống cấp liệu để dẫn nhựa xuống khay chứa, đầu ống cấp liệu mà nhựa rơi xuống khay chứa được bố trí tấm ép để ép nhựa trong khay chứa; sau đó chuyển khối nhựa trong khay chứa tới khuôn ép; và ép nhựa trong khuôn ép bằng máy ép đứng.
             
             
             
            •  
            •  
            •  
             
              
             
             
            Trạng thái trong: 
            SC Chờ chia đơn ND (2) 
             
            Tên: 
            Qui trình sản xuất thức uống lên men từ gạo nếp có vị chua và hàm lượng lợi khuẩn cao 
             
             
             
            Số đơn gốc: 
            1-2025-07591 
            Ngày nộp đơn : 
            08.10.2025 
             
            Số công bố: 
            • 452A
            120109 
            Ngày công bố: 
            25.11.2025 
             
            Mã Nước của đơn ưu tiên: 
             
             
             
             
             
            Phân loại IPC: 
            A23L 7/00 
             
            Số bằng: 
             
            Ngày cấp: 
             
             
            Chủ đơn/Chủ bằng: 
            CÔNG TY CỔ PHẦN NẾP VIỆT HERITAGE 
            Tác giả sáng chế: 
            Đỗ Kim Tony 
             
            Bản tóm tắt: 
            • Sáng chế đề cập đến qui trình sản xuất thức uống lên men từ gạo nếp bao gồm: tiền xử lý nguyên liệu gạo nếp; tiến hành ngâm gạo nếp ngập trong nước RO, trong đó quá trình ngâm được tuần hoàn và có thay nước định kỳ ; thời gian ngâm từ 30 giờ đến 36 giờ để tạo độ chua tự nhiên pH 3,5 - 3,7; thực hiện thay nước RO định kỳ, mỗi lần cách nhau từ 7,5 giờ đến 9 giờ; tiến hành nấu (gia nhiệt) cho hỗn hợp gạo nếp và nước RO, trong đó tỉ lệ khối lượng theo thể tích của gạo nếp với nước RO là 1 - 2kg : 1L; trong đó hỗn hợp gạo nếp và nước RO được gia nhiệt trong tủ nấu công nghiệp cân bằng nhiệt ở nhiệt độ 100°c trong thời gian tối thiểu 60 phút; kiểm tra độ hồ hóa tối thiểu 90% và dừng nấu, hạ nhiệt tự động về từ 50 - 60°C; tiến hành cấy men cho cơm nếp bằng cách vào men vi sinh đều các mặt của các mảng cơm nếp khi nhiệt độ cơm nếp đạt từ 30°C dến 40°C, trong đó men vi sinh được phân bổ bằng hệ thống rây rung tự động, bảo đảm men phủ đều, đồng nhất; tỉ lệ theo khối lượng giữa cơm nếp và men vi sinh là 100 - 120g : 1g; men vi sinh là hỗn hợp bao gồm vi khuẩn, nấm mốc và nấm men có tỉ lệ theo phần trăm khối lượng là 15-25 : 60-70 : 5-15; tiến hành lên men kị khí cho các mảng cơm nếp trong buồng lên men kín có kiểm soát tự động nhiệt độ, độ ẩm bằng kết nối internet vạn vật (loT); trong đó nhiệt độ lên men từ 32°C đến 35°C, thời gian lên men tối thiểu 90 ngày, trong điều kiện kị khí, pH duy trì 3,5 -3,7 tạo điều kiện quá trình lên men chậm một cách hữu cơ; và thường xuyên kiểm tra mẫu; tiến hành lắng, lọc và thu thức uống lên men từ gạo nếp; trong đó thức uống màu vàng nhạt, có vị chua, độ pH đạt từ 3,5 đến 3,7; hàm lượng lợi khuẩn cao từ 106 - 107 CFU/ml; độ đường đạt từ 35-38° Brix; tiến hành chiết rót, đóng chai bằng thiết bị tự động (máy chiết rót) và bảo quản ở nhiệt độ phòng.
             
             
             
            •  
            •  
            •  
             
              
             
             
            Trạng thái trong: 
            SC Chờ chia đơn ND (2) 
             
            Tên: 
            Thiết bị đo gia tốc sốc hai chiều ở dải gia tốc trọng trường cao sử dụng cảm biến sợi quang cách tử Bragg (FBGs-Fiber Bragg Grating Sensor) 
             
             
             
            Số đơn gốc: 
            1-2025-07590 
            Ngày nộp đơn : 
            08.10.2025 
             
            Số công bố: 
            • 452A
            120108 
            Ngày công bố: 
            25.11.2025 
             
            Mã Nước của đơn ưu tiên: 
             
             
             
             
             
            Phân loại IPC: 
            G01P 15/00 
             
            Số bằng: 
             
            Ngày cấp: 
             
             
            Chủ đơn/Chủ bằng: 
            Trường Đại học Nha Trang 
            Tác giả sáng chế: 
            Chia-Chin Chiang Nguyễn Văn Quyết Liren Tsai 
             
            Bản tóm tắt: 
            • Sáng chế đề cập đến thiết bị đo gia tốc sốc hai chiều ở dải gia tốc trọng trường cao sử dụng cảm biến sợi quang cách tử (FBGs-Fiber Bragg Grating Sensor) bao gồm: khung cảm biến bằng nhựa và được in ba chiều (3D) trong đó bao gồm: một thanh đứng có một đầu liên kết vuông góc với khung đế, một đầu liên kết với khối hình pa-ra-bôn (parabol), và làm điểm cố định cho một đầu của đoạn sợi quang chứa cảm biến sợi quang cách tử thứ hai (FBG2); một khối hình parabol có đáy liên kết với khung đế, một đầu liên kết với thanh đứng, một đầu liên kết với khối tải quán tính, và làm điểm cố định cho hai đoạn sợi quang chứa các cảm biến sợi quang cách tử thứ nhất (FBG1) và thứ hai (FBG2); một khối tải quán tính để giúp tạo dao động khi có tác động ở dải gia tốc trọng trường cao, từ đó tạo ra ứng suất đồng thời lên các cảm biến sợi quang cách tử thứ nhất (FBG1) và cảm biến sợi quang cách tử thứ hai (FBG2); một khung đế giúp làm điểm cố định một đầu của đoạn sợi quang chứa cảm biến sợi quang cách tử thứ nhất (FBG1) và còn giúp liên kết thiết bị với bên ngoài; một sợi quang gồm hai đoạn trong đó: đoạn sợi quang thứ nhất chứa cảm biến sợi quang cách tử thứ nhất (FBG1) để giúp phát hiện sự thay đổi của bước sóng Bragg khi có gia tốc tác động lên thiết bị theo trục X; đoạn sợi quang thứ hai chứa cảm biến sợi quang cách tử thứ hai (FBG2) để giúp phát hiện sự thay đổi của bước sóng Bragg khi có gia tốc tác động lên thiết bị theo trục Y. 
              [FIG. 1A].
             
             
             
            •  
            •  
            •  
             
              
             
             
            Trạng thái trong: 
            SC Chờ chia đơn ND (2) 
             
            Tên: 
            Quy trình sản xuất giống cá khoang cổ cam (Amphiprion percula Lacepède, 1802) 
             
             
             
            Số đơn gốc: 
            1-2025-07589 
            Ngày nộp đơn : 
            08.10.2025 
             
            Số công bố: 
            • 452A
            120107 
            Ngày công bố: 
            25.11.2025 
             
            Mã Nước của đơn ưu tiên: 
             
             
             
             
             
            Phân loại IPC: 
            A01K 61/00 
             
            Số bằng: 
             
            Ngày cấp: 
             
             
            Chủ đơn/Chủ bằng: 
            Trường Đại học Nha Trang 
            Tác giả sáng chế: 
            Trần Văn Dũng Trần Thị Lê Trang 
             
            Bản tóm tắt: 
            • Sáng chế đề cập đến quy trình sản xuất giống cá khoang cổ cam (Amphiprion percula Lacepède, 1802) bao gồm:
              chuẩn bị hệ thống bể và môi trường nuôi, trong đó hệ thống bể gồm bể nuôi cá bố mẹ, bể ấp trứng, bể ương ấu trùng, bể ương cá giống, và bể lọc sinh học tuần hoàn;
              tuyển chọn, nuôi thành thục và kích thích sinh sản, trong đó cá bố mẹ thả ghép cặp tỷ lệ 1:1 trong đó con đực nhỏ (4-6 cm) và con cái lớn (6-10 cm); ấp nở trứng và thu ấu trùng cá, trong đó theo dõi ổ trứng, quan sát màu sắc của trứng chuyển màu từ cam nhạt thành xám đậm, ánh bạc kết hợp với theo dõi nhiệt độ nước, để xác định thời gian chuyển trứng vào bể ấp nở; sản xuất thức ăn sống cho cá, trong đó làm giàu dinh dưỡng bằng cách sử dụng AI DHA Selco với hàm lượng 150 mg/L kết hợp với vitamin C 300 mg/L cho luân trùng với mật độ 500 - 700 con/mL, trong thời gian làm giàu khoảng 6-9 giờ; làm giàu dinh dưỡng bằng cách sử dụng DHA Protein Selco với hàm lượng 150 mg/L kết hợp với vitamin C 300 mg/L cho Artemia với mật độ 50 - 100 con/mL, trong thời gian làm giàu khoảng 12-24 giờ; ương nuôi cá bột lên cá giống, trong đó: thực hiện ương nuôi cá bột lên cá hương trong bể với mật độ 2 - 3 con/L; thực hiện ương cá hương lên cá giống trong bể với mật độ 1 - 2 con/L; thực hiện cho cá ăn với các loại thức ăn và tần suất cho ăn theo từng giai đoạn nhất định; thực hiện phân cỡ định kỳ để giảm cạnh tranh và đảm bảo tăng trưởng đồng đều; nâng cao chất lượng cá giống, trong đó: thực hiện điều chỉnh màu sắc của môi trường bằng cách sử dụng đèn LED để hỗ trợ tăng cường ánh sáng và kết hợp sử dụng giấy đề can màu xanh dương dán xung quanh bể cá; thực hiện bổ sung dinh dưỡng gồm astaxanthin tự nhiên hoặc nhân tạo với hàm lượng 100 mg/kg thức ăn và bổ sung vitamin C với hàm lượng 600 mg/kg thức ăn để tăng cường sức khỏe và màu sắc cho cá; thu hoạch, đóng túi và vận chuyển cho nuôi thương phẩm.
             
             
             
            •  
            •  
            •  
             
              
             
             
            Trạng thái trong: 
            SC Chờ chia đơn ND (2) 
             
            Tên: 
            Màng composit thu hồi hơi xăng, phương pháp chế tạo màng composit này và hệ thống thu hồi hơi xăng chứa màng composit này 
             
             
             
            Số đơn gốc: 
            1-2025-07588 
            Ngày nộp đơn : 
            08.10.2025 
             
            Số công bố: 
            • 452A
            120106 
            Ngày công bố: 
            25.11.2025 
             
            Mã Nước của đơn ưu tiên: 
             
             
             
             
             
            Phân loại IPC: 
            B01D 69/00, B01D 69/12 
             
            Số bằng: 
             
            Ngày cấp: 
             
             
            Chủ đơn/Chủ bằng: 
            Trường Đại học dầu khí Việt Nam 
            Tác giả sáng chế: 
            Đỗ Ngọc Vĩnh Nguyễn Thị Bình Phan Minh Quốc Bình Dương Chí Trung 
             
            Bản tóm tắt: 
            • Sáng chế đề cập đến màng composit thu hồi hơi xăng, phương pháp chế tạo màng composit này và hệ thống thu hồi hơi xăng chứa màng composit này; trong đó màng composit thu hồi hơi xăng bao gồm: nhiều mô đun màng thấm chọn lọc bao gồm các thành phần được cố định với nhau thông qua chất kết dính; trong đó bao gồm màng thấm chọn lọc hơi xăng bao gồm dung dịch phủ silicon RTV828 được phủ lên bề mặt của một màng xốp; lớp đệm lưới dòng nguyên liệu được bố trí bên trong bề mặt của màng thấm chọn lọc thứ nhất được gấp lại; lớp đệm lưới dòng thấm được bố trí trên bề mặt của màng thấm chọn lọc được gấp lại; trong đó màng thấm chọn lọc được gấp lại với mặt thấm chọn lọc hướng vào trong; và ống lõi bao gồm đầu vào, đầu ra, và phần thân rỗng gồm nhiều lỗ bố trí trên bề mặt ống giúp dòng khí thấm đi vào trong ống lõi; trong đó nhiều mô đun màng thấm chọn lọc được cố định và cuộn tròn quanh ống lõi.
             
             
             
            •  
            •  
            •  
             
              
             
             
            Trạng thái trong: 
            SC Chờ chia đơn ND (2) 
             
            Tên: 
            Chủng vi khuẩn Bacillus toyonensis LD07 thuần khiết về mặt sinh học có khả năng tạo màng sinh học trên bã mía và xử lý đất ô nhiễm clopyrifos, phenantren, antraxen và piren bằng cơ chế đồng trao đổi chất 
             
             
             
            Số đơn gốc: 
            1-2025-07557 
            Ngày nộp đơn : 
            08.10.2025 
             
            Số công bố: 
            • 452A
            120099 
            Ngày công bố: 
            25.11.2025 
             
            Mã Nước của đơn ưu tiên: 
             
             
             
             
             
            Phân loại IPC: 
            C12N 1/00 
             
            Số bằng: 
             
            Ngày cấp: 
             
             
            Chủ đơn/Chủ bằng: 
            Viện Sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 
            Tác giả sáng chế: 
            Phạm Thế Trịnh Đỗ Thị Liên Lê Thị Nhi Công Đặng Việt Lâm Cung Thị Ngọc Mai Vương Thị Nga Trần Thị Mai 
             
            Bản tóm tắt: 
            • Sáng chế đề cập đến chủng vi khuẩn Bacillus toyonensis LD07 thuần khiết về mặt sinh học được phân lập từ được phân lập từ mẫu đất trồng cây cà phê lấy tại huyện Lâm Hà, Lâm Đồng, Việt Nam có khả năng tạo màng sinh học. Ngoài ra, sáng chế cũng đề cập đến việc nuôi cấy chủng vi khuẩn này để tạo màng sinh học cao và có khả năng phân hủy thuốc bảo vệ thực vật clopyrifos và một số hiđrocacbon đa vòng như phenantren, antraxen và piren bằng cơ chế đồng trao đổi chất.
             
             
             
            •  
            •  
            •  
             
              
             
             
            Trạng thái trong: 
            SC Chờ chia đơn ND (2) 
             
            Tên: 
            PHƯƠNG PHÁP SẢN XUẤT CARBON HOẠT TÍNH SINH HỌC TỪ VỎ CÀ PHÊ HOẠT HÓA BẰNG AXIT HYDROCLORIC CHO ỨNG DỤNG HẤP PHỤ 
             
             
             
            Số đơn gốc: 
            1-2025-07545 
            Ngày nộp đơn : 
            07.10.2025 
             
            Số công bố: 
            • 452A
            120090 
            Ngày công bố: 
            25.11.2025 
             
            Mã Nước của đơn ưu tiên: 
             
             
             
             
             
            Phân loại IPC: 
            C01B 32/324, C01B 32/30 
             
            Số bằng: 
             
            Ngày cấp: 
             
             
            Chủ đơn/Chủ bằng: 
            Trung tâm Nhiệt đới Việt - Nga 
            Tác giả sáng chế: 
            Lã Đức Dương Nguyễn Thị Thu Hằng Cao Phương Anh Nguyễn Thị Phượng Nguyễn Thị Hoài Phương 
             
            Bản tóm tắt: 
            • Sáng chế đề cập đến phương pháp sản xuất carbon hoạt tính sinh học nguồn gốc từ vỏ cà phê bao gồm các bước:
              - rửa sạch, phơi khô vỏ cà phê sau khi tách hạt;
              - ngâm vỏ cà phê với dung dịch HCL có nồng độ từ 5 đến 20%, trong ít nhất 18 giờ;
              - lọc bỏ dung dịch axit dư;
              - nung vỏ cà phê đã hoạt hóa trong khí trơ ở 750 đến 950oC trong 1 giờ, có thổi khí trơ trong quá trình nung.
              Bằng cách tìm ra tác nhân hoạt hoá đặc biệt phù hợp với vỏ cà phê, vật liệu thu được từ phương pháp của sáng chế có các đặc trưng thích hợp dùng làm vật liệu hấp phụ.
             
             
             
            •  
            •  
            •  
             
              
             
             
            Trạng thái trong: 
            SC Chờ chia đơn ND (2) 
             
            Tên: 
            Hệ thống và quy trình bán thuốc tự động 
             
             
             
            Số đơn gốc: 
            1-2025-07499 
            Ngày nộp đơn : 
            06.10.2025 
             
            Số công bố: 
            • 452A
            120082 
            Ngày công bố: 
            25.11.2025 
             
            Mã Nước của đơn ưu tiên: 
             
             
             
             
             
            Phân loại IPC: 
            A61J 7/04, A61M 5/00 
             
            Số bằng: 
             
            Ngày cấp: 
             
             
            Chủ đơn/Chủ bằng: 
            Nguyễn Toại Nguyện Nguyễn Hà Hải Nguyên 
            Tác giả sáng chế: 
            Nguyễn Toại Nguyện Nguyễn Hà Hải Nguyên 
             
            Bản tóm tắt: 
            • Sáng chế đề cập đến hệ thống và quy trình bán thuốc tự động. Thiết bị bao gồm phần cứng và phần mềm AI gồm máy bán thuốc tự động, bộ phận làm lạnh và lưu điện dự phòng và mô-đun sạc năng lượng mặt trời. Quy trình bao gồm tiếp xúc, chẩn đoán trên triệu chứng, đề xuất nhóm thuốc, thanh toán, cảnh báo bệnh nghiêm trọng, hướng dẫn sử dụng, mã hóa, lưu trữ dữ liệu và quản lý kho. Lợi ích: Tăng tiếp cận y tế, giảm chờ đợi/sai sót, tuân thủ luật pháp. Sáng chế mới mẻ nhờ kết họp AI tương tác, bảo mật blockchain, hỗ trợ dùng thuốc cá nhân hóa,và tăng khả năng tiếp cận thuốc ở mọi điều kiện môi trường.
             
             
             
            •  
            •  
            •  
             
              
             
             
            Trạng thái trong: 
            SC Chờ chia đơn ND (2) 
             
            Tên: 
            HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG PHÂN LOẠI CHẤT LƯỢNG QUẢ CAM THEO ĐỘ NGỌT 
             
             
             
            Số đơn gốc: 
            1-2025-07507 
            Ngày nộp đơn : 
            06.10.2025 
             
            Số công bố: 
            • 452A
            120086 
            Ngày công bố: 
            25.11.2025 
             
            Mã Nước của đơn ưu tiên: 
             
             
             
             
             
            Phân loại IPC: 
            G01N 21/00, A23N 15/00, G06T 7/00 
             
            Số bằng: 
             
            Ngày cấp: 
             
             
            Chủ đơn/Chủ bằng: 
            Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 
            Tác giả sáng chế: 
            Vũ Tiến Dũng Vũ Dương Tạ Thị Thảo Phạm Hữu Vang Nguyễn Mạnh Sơn Nguyễn Trọng Hiếu Nguyễn Mạnh Hà Nguyễn Đức Phong Đào Thị Nhung Vũ Thành Vinh 
             
            Bản tóm tắt: 
            • Sáng chế đề xuất hệ thống phân loại chất lượng quả cam theo độ ngọt dựa trên hình ảnh bề mặt và mô hình học sâu, bao gồm: mô-đun chụp ảnh dạng hộp kín có nguồn chiếu sáng điều khiển trong miền khả kiến và cận hồng ngoại; ít nhất ba camera bố trí để thu được các góc nhìn khác nhau của cùng một quả cam khi đi qua mô-đun chụp ảnh; một gương chuẩn phản xạ được bố trí trong cùng trường nhìn với quả cam để chuẩn hóa chiếu sáng theo thời gian thực; băng tải để vận chuyển từng quả cam qua mô-đun chụp ảnh; một hoặc nhiều bộ xử lý được cấu hình để: thu ảnh đồng bộ từ các camera, chuẩn hóa chiếu sáng dựa trên vật chuẩn phản xạ, phân đoạn tách ảnh quả cam khỏi nền; phát hiện và theo dõi từng quả cam để duy trì định danh (ID) của quả cam nhất quán trong chuỗi khung hình; chạy mô hình học sâu là mạng nơ-ron tích chập (CNN) được huấn luyện để suy luận độ đường Brix hoặc độ ngọt hoặc nhãn phân loại độ ngọt bằng mô hình học sâu được huấn luyện trước từ dữ liệu hình ảnh đã chuẩn hóa; và phát sinh tín hiệu điều khiển phân loại quả cam theo độ ngọt; một bộ chấp hành phân loại cơ khí/thủy khí được điều khiển theo tín hiệu điều khiển phân loại để chuyển hướng từng quả cam tới khay đích tương ứng với nhãn phân loại.
             
             
             
            •  
            •  
            •  
             
              
             
             
            Trạng thái trong: 
            SC Chờ chia đơn ND (2) 
             
            Tên: 
            Máy xếp sản phẩm lên pallet bán tự động và phương pháp vận hành máy này 
             
             
             
            Số đơn gốc: 
            1-2025-07487 
            Ngày nộp đơn : 
            06.10.2025 
             
            Số công bố: 
            • 452A
            120079 
            Ngày công bố: 
            25.11.2025 
             
            Mã Nước của đơn ưu tiên: 
             
             
             
             
             
            Phân loại IPC: 
            B65B 35/00, B65G 57/24 
             
            Số bằng: 
             
            Ngày cấp: 
             
             
            Chủ đơn/Chủ bằng: 
            Công ty TNHH Plenma 
            Tác giả sáng chế: 
            Đặng Lê Nhật Linh 
             
            Bản tóm tắt: 
            • Sáng chế đề xuất máy xếp sản phẩm lên pallet bán tự động gồm khung che chắn (91, 92, 93, 94, 95, 99, 640, 501) với cảm biến an toàn (993, 6402) và đèn báo (994, 6403); cụm băng tải (100) có động cơ (101), hộp số (102), ray dẫn (109), cảm biến quang (106) và xi lanh (107, 104, 103) để dẫn, chặn, tạo hàng và xả tràn; cụm xếp lớp (200) với màn hình HMI (98), cụm tay lùa (300) dẫn động servo (313), ray dẫn (351, 352, 353, 354, 355, 356, 357) ôm sát biên dạng sản phẩm, xi lanh (343) nâng hạ, và mặt bàn cố định (500) chứa lớp hũ; cụm xếp pallet (600) gồm cụm di chuyển ngang (680), đứng (670), mặt bàn di động (740), cụm định vị (720, 700), cụm xoay định vị (660), động cơ servo nâng hạ (650) và đối trọng (630). Sáng chế còn đề xuất phương pháp vận hành máy xếp sản phẩm lên pallet bán tự động gồm các bước: cấp hũ từ máy thổi, sắp xếp thành hàng lớp, dùng tay lùa đẩy sang mặt bàn di động, di chuyển lên xuống để xếp chồng lên pallet, cấp thủ công tấm lót hoặc khay, lặp lại đến khi hoàn thiện chồng pallet cao đến 2,7m.
             
             
             
            •  
            •  
            •  
             
              
             
             
            Trạng thái trong: 
            SC Chờ chia đơn ND (2) 
             
            Tên: 
            Phương pháp để giảm tiếng ồn dùng cho xe được trang bị hệ thống hãm tái sinh hợp tác 
             
             
             
            Số đơn gốc: 
            1-2025-07434 
            Ngày nộp đơn : 
            03.10.2025 
             
            Số công bố: 
            • 452A
            120063 
            Ngày công bố: 
            25.11.2025 
             
            Mã Nước của đơn ưu tiên: 
             
             
             
             
             
            Phân loại IPC: 
            B60L 7/10, B60W 10/00 
             
            Số bằng: 
             
            Ngày cấp: 
             
             
            Chủ đơn/Chủ bằng: 
            ROBERT BOSCH GMBH CÔNG TY TNHH BOSCH GLOBAL SOFTWARE TECHNOLOGIES 
            Tác giả sáng chế: 
            Trần Việt Phương Phạm Trung Phong 
             
            Bản tóm tắt: 
            • Sáng chế đề cập đến phương pháp để giảm tiếng ồn dùng cho xe được trang bị hệ thống hãm tái sinh hợp tác (CRBS - Co-operative Regenerative Braking System) bằng cách tối ưu hóa chức năng ADR (Accumulator Discharge Routine), bao gồm các bước: kiểm tra xem điều kiện không kích hoạt liên quan đến chức năng ADR có được thỏa mãn hay không; và không kích hoạt chức năng ADR, trong khi điều kiện không kích hoạt liên quan đến chức năng ADR được thỏa mãn. Theo sáng chế, điều kiện không kích hoạt liên quan đến chức năng ADR bao gồm ít nhất là chức năng CRBS tắt, xe dừng lại và ở trạng thái vừa tắt máy. 
             
             
             
            •  
            •  
            •  
             
              
             
             
            Trạng thái trong: 
            SC Chờ chia đơn ND (2) 
             
            Tên: 
            Quy trình chế tạo xúc tác quang nổi 
             
             
             
            Số đơn gốc: 
            1-2025-07436 
            Ngày nộp đơn : 
            03.10.2025 
             
            Số công bố: 
            • 452A
            120064 
            Ngày công bố: 
            25.11.2025 
             
            Mã Nước của đơn ưu tiên: 
             
             
             
             
             
            Phân loại IPC: 
            B01J 21/06 
             
            Số bằng: 
             
            Ngày cấp: 
             
             
            Chủ đơn/Chủ bằng: 
            Trường Đại học Phenikaa 
            Tác giả sáng chế: 
            Phùng Trung Kiên Đặng Viết Quang Hoàng Hiệp Duong Thi Thao 
             
            Bản tóm tắt: 
            • Sáng chế đề cập đến quy trình chế tạo xúc tác quang nổi bằng cách gắn các hạt xúc tác quang lên vật liệu nổi nhằm ứng dụng phân hủy các chất hữu cơ trong nước. Các hạt xúc tác được gắn lên vật liệu nổi bằng quy trình 04 bước: (1) Chuẩn bị vật liệu nổi, (2) Chế tạo lớp phủ lai hóa, (3) Chế tạo lớp phủ xúc tác và (4) Bảo xúc tác quang nổi. Quy trình chế tạo xúc tác quang nổi phù hợp với các loại vật liệu nổi nguồn gốc hữu cơ và vô cơ. Xúc tác quang nổi có khả năng nổi trên mặt nước và phân hủy hiệu quả các chất hữu cơ trong nước.
             
             
             
            •  
            •  
            •  
             
              
             
             
            Trạng thái trong: 
            SC Chờ chia đơn ND (2) 
             
            Tên: 
            Phương pháp để phát hiện lái xe mất tập trung 
             
             
             
            Số đơn gốc: 
            1-2025-07433 
            Ngày nộp đơn : 
            03.10.2025 
             
            Số công bố: 
            • 452A
            120062 
            Ngày công bố: 
            25.11.2025 
             
            Mã Nước của đơn ưu tiên: 
             
             
             
             
             
            Phân loại IPC: 
            B60W 40/08 
             
            Số bằng: 
             
            Ngày cấp: 
             
             
            Chủ đơn/Chủ bằng: 
            ROBERT BOSCH GMBH CÔNG TY TNHH BOSCH GLOBAL SOFTWARE TECHNOLOGIES 
            Tác giả sáng chế: 
            Nguyễn Thiện Tùng Lê Anh Tuấn Lê Đại Thành Lê Trường Thịnh Trương Vĩnh Phúc Nguyễn Trần Phước 
             
            Bản tóm tắt: 
            • Sáng chế đề cập đến phương pháp để phát hiện lái xe mất tập trung, được thực hiện thông qua một hoặc nhiều bộ xử lý được trang bị trên xe, bao gồm các bước sau: kiểm tra xem điều kiện kích hoạt chức năng phát hiện lái xe mất tập trung có được thỏa mãn hay không; kích hoạt chức năng phát hiện lái xe mất tập trung, trong khi điều kiện kích hoạt chức năng phát hiện lái xe mất tập trung đã nêu được thỏa mãn; kiểm tra xem giá trị tuyệt đối của giá trị góc lái được bù trừ có lớn hơn giá trị giới hạn bên dưới và nhỏ hơn giá trị giới hạn bên trên hay không, trong đó góc lái được xác định là lệch trong khi giá trị tuyệt đối của giá trị góc lái được bù trừ lớn hơn giá trị giới hạn bên dưới và nhỏ hơn giá trị giới hạn bên trên; tăng bộ đếm thời gian, trong khi góc lái được xác định là lệch, để tính khoảng thời gian góc lái lệch; kiểm tra xem khoảng thời gian góc lái lệch có lớn hơn khoảng thời gian được xác định trước hay không; và ghi nhận và tăng số đếm liên quan đến phát hiện lái xe mất tập trung, mỗi khi khoảng thời gian góc lái lệch lớn hơn khoảng thời gian được xác định trước. 
             
             
             
            •  
            •  
            •  
             
              
             
             
            Trạng thái trong: 
            SC Chờ chia đơn ND (2) 
             
            Tên: 
            QUY TRÌNH SẢN XUẤT VẬT LIỆU HYDROCHAR TINH THỂ CHỨA KALI ĐỂ LÀM PHÂN BÓN NHẢ CHẬM 
             
             
             
            Số đơn gốc: 
            1-2025-07424 
            Ngày nộp đơn : 
            03.10.2025 
             
            Số công bố: 
            • 452A
            120056 
            Ngày công bố: 
            25.11.2025 
             
            Mã Nước của đơn ưu tiên: 
             
             
             
             
             
            Phân loại IPC: 
            B01D 53/52, B01J 20/20 
             
            Số bằng: 
             
            Ngày cấp: 
             
             
            Chủ đơn/Chủ bằng: 
            Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội 
            Tác giả sáng chế: 
            Nguyễn Thị Quỳnh Anh Nguyễn Xuân Huân Đinh Mai Vân Đào Thị Hoan Nguyễn Ngọc Minh 
             
            Bản tóm tắt: 
            • Quy trình xuất vật liệu vật liệu hydrochar tinh thể hóa chứa kali phục vụ sản xuất phân bón chậm tan bao gồm các bước sau: i) sản xuất nguyên liệu hydrochar từ rơm rạ làm giá thể và tách silic, kali theo các công đoạn sau: sấy khô và nghiền nhỏ rơm rạ; bột rơm rạ đã nghiền được phối trộn với diatomit theo tỷ lệ khối lượng 1:1; bổ sung dung dịch KOH 2N; thủy nhiệt phân hỗn hợp trong điều kiện 200oC với áp suất cao trong 24 giờ; và ii) tạo ra vật liệu hydrochar kali tinh thể theo các công đoạn sau: trộn hydrochar thu được từ bước i) với AlCl3.6H2O với tỷ lệ Al/Si về khối lượng trong dung dịch là 0,5; sau đó thêm KOH 2N với tỷ lệ 3:1 thể tích dung dịch hydrochar thu được từ bước i); hỗn hợp được khuấy đều bằng máy khuấy ở nhiệt độ 200oC trong thời gian 10 tiếng; sau đó, dung-dịch đó được giữ yên trong 18 tiếng ở nhiệt độ phòng và được ly tâm để gạn lấy phần rắn; loại bỏ KOH dư bằng cách rửa nhiều lần với nước, tốt nhất là nước khử ion; lọc, tách và sấy khô, nghiền mịn tạo thành sản phẩm vật liệu hydrochar tinh thể hóa chứa kali.
             
             
             
            •  
            •  
            •  
             
              
             
             
            Trạng thái trong: 
            SC Chờ chia đơn ND (2) 
             
            Tên: 
            Phương pháp sử dụng cơ chế móc động dùng cho phần mềm thực thi trên máy tính 
             
             
             
            Số đơn gốc: 
            1-2025-07429 
            Ngày nộp đơn : 
            03.10.2025 
             
            Số công bố: 
            • 452A
            120058 
            Ngày công bố: 
            25.11.2025 
             
            Mã Nước của đơn ưu tiên: 
             
             
             
             
             
            Phân loại IPC: 
            G06F 9/44 
             
            Số bằng: 
             
            Ngày cấp: 
             
             
            Chủ đơn/Chủ bằng: 
            ROBERT BOSCH GMBH CÔNG TY TNHH BOSCH GLOBAL SOFTWARE TECHNOLOGIES 
            Tác giả sáng chế: 
            Lê Mai Quyền 
             
            Bản tóm tắt: 
            • Sáng chế đề cập đến phương pháp sử dụng cơ chế móc động dùng cho phần mềm thực thi trên máy tính bao gồm: xác định ít nhất là một biến mục tiêu, trong đó biến mục tiêu này cần duy trì giá trị được xác định trước thay vì giá trị có được trong quá trình chạy của phần mềm thực thi trên máy tính; lấy địa chỉ của biến mục tiêu trong thời gian chạy (runtime) của phần mềm thực thi trên máy tính, trong đó địa chỉ của biến mục tiêu này là địa chỉ xác định được trong tệp thực thi chứa mã máy đã được biên dịch; và duy trì giá trị được xác định trước của biến mục tiêu bằng cách vô hiệu hóa việc ghi giá trị mới cho biến mục tiêu, hoặc truyền lại giá trị được xác định trước nêu trên cho biến mục tiêu, tương ứng với địa chỉ được lấy của biến mục tiêu. 
             
             
             
            •  
            •  
            •  
             
              
             
             
            Trạng thái trong: 
            SC Chờ chia đơn ND (2) 
             
            Tên: 
            QUY TRÌNH SẢN XUẤT VẬT LIỆU BIOCHAR-AEROGEL TỪ PHỤ PHẨM CÂY NGÔ 
             
             
             
            Số đơn gốc: 
            1-2025-07423 
            Ngày nộp đơn : 
            03.10.2025 
             
            Số công bố: 
            • 452A
            120055 
            Ngày công bố: 
            25.11.2025 
             
            Mã Nước của đơn ưu tiên: 
             
             
             
             
             
            Phân loại IPC: 
            B01D 53/52, B01J 20/20 
             
            Số bằng: 
             
            Ngày cấp: 
             
             
            Chủ đơn/Chủ bằng: 
            Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội 
            Tác giả sáng chế: 
            Nguyễn Xuân Huân Đinh Mai Vân Đào Thị Hoan Nguyễn Ngọc Minh 
             
            Bản tóm tắt: 
            • Sáng chế đề cập đến quy trình xuất vật liệu biochar-aerogel để bao gồm các bước sau: i) sản xuất nguyên liệu xenlulozo từ phụ phẩm thân lá ngô theo các công đoạn sau: lá, thân đã khô được nghiền thành bột, sau đó xử lý với dung dịch NaOH 12% ở nhiệt độ 121oC trong 2 giờ, thu phần cặn rắn, lọc và rửa cho đến khi đạt pH trung tính. Sau đó tẩy trắng phần rắn thu được bằng dung dịch natri clorit 5% (w/v) trong axit axetic 1 M với nồng độ rắn 20% (w/v) ở 80oC trong 90 phút; ii) tạo ra aerogel từ xenlulozo theo các công đoạn sau: xenlulozo trắng thu được ở bước (i) phân tán đồng nhất trong dung dịch chứa NaOH/urea/H2O (theo tỷ lệ khối lượng 7:12:81) trong thời gian 10 phút; hỗn hợp sau đó được làm lạnh đến -12oC và tiếp tục khuấy trong nửa giờ để tạo thành gel. Aerogel xenlulozơ được định hình bằng đổ dung dịch xenlulozơ vào bể đông tụ chứa dung dịch etanol và ngâm qua đêm để hoàn thành quá trình tái tạo xenlulozơ. Sau đó, aerogel được rửa bằng nước khử ion đến trung tính và đông lạnh ở - 18oC trong 24 giờ. Tiếp theo, aerogel sau khi để đông lạnh được sấy bằng máy sấy đông chân không đến khô hoàn toàn để tạo thành aerogel xenlulozo; (iii) aerogel xenlulozơ thu được sau đó được nhiệt phân ở 300oC trong 1 giờ trong môi trường N2 để tạo ra biochar-aerogel.
             
             
             
            •  
            •  
            •  
             
              
             
             
            Trạng thái trong: 
            SC Chờ chia đơn ND (2) 
             
            Tên: 
            Phương pháp phát hiện thông tin chuyển mạch để điều khiển bật hoặc tắt chức năng mục tiêu 
             
             
             
            Số đơn gốc: 
            1-2025-07432 
            Ngày nộp đơn : 
            03.10.2025 
             
            Số công bố: 
            • 452A
            120061 
            Ngày công bố: 
            25.11.2025 
             
            Mã Nước của đơn ưu tiên: 
             
             
             
             
             
            Phân loại IPC: 
            B60T 8/32, B60K 28/10 
             
            Số bằng: 
             
            Ngày cấp: 
             
             
            Chủ đơn/Chủ bằng: 
            ROBERT BOSCH GMBH CÔNG TY TNHH BOSCH GLOBAL SOFTWARE TECHNOLOGIES 
            Tác giả sáng chế: 
            Nguyễn Hoàng Vũ 
             
            Bản tóm tắt: 
            • Sáng chế đề cập đến phương pháp phát hiện thông tin chuyển mạch để điều khiển bật hoặc tắt chức năng mục tiêu dùng cho xe máy được trang bị hệ thống ABS (Anti-lock Braking System), trong đó chức năng mục tiêu có thể là TCS (Traction Control System – hệ thống kiểm soát lực kéo) hoặc MTC (Motorcycle Traction Control – điều khiển lực kéo xe máy). Theo sáng chế việc phát hiện thông tin chuyển mạch được thực hiện thông qua dữ liệu liên quan đến việc thay đổi chế độ chức năng mục tiêu. Sáng chế giải quyết vấn đề các phân khúc xe máy khác nhau, ví dụ xe máy phân khúc cao cấp, xe máy phân khúc bình dân, có dữ liệu liên quan đến việc thay đổi chế độ chức năng mục tiêu được đóng gói và gửi/nhận khác nhau, bằng cách thiết kế logic để xác định phân khúc/loại xe máy trước, và dựa vào đó để dễ dàng thực hiện quá trình chuyển mạch bật hoặc tắt chức năng mục tiêu thích hợp theo loại xe máy được xác định. 
             
             
             
            •  
            •  
            •  
             
              
             
             
            Trạng thái trong: 
            SC Chờ chia đơn ND (2) 
             
            Tên: 
            QUY TRÌNH PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH VÀ ĐỊNH LƯỢNG VI NHỰA TRONG MẪU NƯỚC 
             
             
             
            Số đơn gốc: 
            2-2025-00868 
            Ngày nộp đơn : 
            02.10.2025 
             
            Số công bố: 
            • 452A
            7441 
            Ngày công bố: 
            25.11.2025 
             
            Mã Nước của đơn ưu tiên: 
             
             
             
             
             
            Phân loại IPC: 
            G01N 21/00, G01N 30/00, G01N 27/623, G01N 1/28 
             
            Số bằng: 
             
            Ngày cấp: 
             
             
            Chủ đơn/Chủ bằng: 
            Viện Khoa học công nghệ Năng lượng và Môi trường, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 
            Tác giả sáng chế: 
            Đỗ Văn Mạnh Lê Xuân Thanh Thảo 
             
            Bản tóm tắt: 
            • Giải pháp hữu ích đề xuất một quy trình phân tích định tính và định lượng vi nhựa trong mẫu nước, cho phép xác định toàn diện đặc điểm của vi nhựa bao gồm số lượng, kích thước, hình dạng, thành phần polymer và khối lượng. Quy trình này gồm các bước cơ bản: chuẩn bị và đồng nhất mẫu, loại bỏ tạp chất thô, xử lý loại bỏ chất hữu cơ theo ba giai đoạn (SDS, enzyme, Fenton), lọc và thu hồi vi nhựa, tách tỷ trọng bằng dung dịch NaCl và NaI, lọc chân không, phân tích định tính bằng μFTIR, và phân tích định lượng bằng Pyr-GC/MS sau khi bổ sung chất chuẩn nội CaCO3.
              Điểm khác biệt nổi bật của giải pháp là sự kết hợp đồng thời giữa phân tích định tính (μFTIR) và phân tích định lượng (Pyr-GC/MS), vừa tận dụng khả năng nhận diện đa dạng polymer của μFTIR, vừa cung cấp dữ liệu định lượng chính xác về 12 loại polymer phổ biến từ Pyr-GC/MS. Quy trình được thiết kế đơn giản, dễ thực hiện, dung dịch tách tỷ trọng có thể tái sử dụng nhiều lần, giúp tiết kiệm chi phí và phù hợp với điều kiện nghiên cứu tại các phòng thí nghiệm ở Việt Nam. Giải pháp hữu ích này góp phần nâng cao độ tin cậy và hiệu quả trong nghiên cứu, giám sát và quản lý ô nhiễm vi nhựa trong môi trường nước.
             
             
             
            •  
            •  
            •  
             
              
             
             
            Trạng thái trong: 
            SC Chờ chia đơn ND (2) 
             
            Tên: 
            QUY TRÌNH NHẬN DẠNG DANH TÍNH NGƯỜI DỰA TRÊN DÁNG ĐI 
             
             
             
            Số đơn gốc: 
            2-2025-00867 
            Ngày nộp đơn : 
            02.10.2025 
             
            Số công bố: 
            • 452A
            7440 
            Ngày công bố: 
            25.11.2025 
             
            Mã Nước của đơn ưu tiên: 
             
             
             
             
             
            Phân loại IPC: 
            G06V 20/56 
             
            Số bằng: 
             
            Ngày cấp: 
             
             
            Chủ đơn/Chủ bằng: 
            Trường Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng 
            Tác giả sáng chế: 
            Hồ Phước Tiến Trần Chí Cường Trần Thị Minh Hạnh 
             
            Bản tóm tắt: 
            • Giải pháp hữu ích đề cập đến quy trình nhận dạng danh tính người dựa trên dáng đi, trong đó kết hợp nhiều mô hình học sâu để trích xuất và biểu diễn các thuộc tính động học từ chuỗi khung hình video thu được qua hệ thống camera giám sát. Quy trình bao gồm bảy bước: thu thập dữ liệu dáng đi, trích xuất bóng người, huấn luyện riêng biệt các mô hình học sâu, tích hợp các mô hình đã huấn luyện, huấn luyện mô hình tích hợp, trích xuất vec-tơ thuộc tính kết hợp và cuối cùng là nhận dạng danh tính người dựa trên vec-tơ thuộc tính này. Điểm nổi bật của giải pháp là khả năng áp dụng linh hoạt trong nhiều điều kiện thực tế, cho phép nhận dạng chính xác dù camera được bố trí ở các vị trí, góc độ khác nhau và đối tượng chịu ảnh hưởng của những yếu tố ngoại cảnh đa dạng như trang phục hay phụ kiện.
             
             
             
            •  
            •  
            •  
             
              
             
             
            Trạng thái trong: 
            SC Chờ chia đơn ND (2) 
             
            Tên: 
            Quy trình sản xuất chế phẩm vi sinh vật dùng cho nuôi tôm sú (Penaeus monodon) 
             
             
             
            Số đơn gốc: 
            2-2025-00864 
            Ngày nộp đơn : 
            02.10.2025 
             
            Số công bố: 
            • 452A
            7439 
            Ngày công bố: 
            25.11.2025 
             
            Mã Nước của đơn ưu tiên: 
             
             
             
             
             
            Phân loại IPC: 
            C12N 1/00, C12N 1/20 
             
            Số bằng: 
             
            Ngày cấp: 
             
             
            Chủ đơn/Chủ bằng: 
            Viện Sinh học - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 
            Tác giả sáng chế: 
            Nguyễn Phương Nhuệ Đặng Thị Thùy Dương 
             
            Bản tóm tắt: 
            • Giải pháp hữu ích đề cập đến quy trình sản xuất chế phẩm vi sinh vật dùng cho nuôi tôm sú bao gồm các bước chính:
              (i) hoạt hóa giống vi sinh vật;
              (ii) nhân giống;
              (iii) lên men;
              (iv) phối trộn để tạo chế phẩm vi sinh vật.
             
             
             
            •  
            •  
            •  
             
              
             
             
            Trạng thái trong: 
            SC Chờ chia đơn ND (2) 
             
            Tên: 
            CÁC HỢP CHẤT FUROFURAN LIGNAN GLUCOSIDE VÀ PHƯƠNG PHÁP CHIẾT CÁC HỢP CHẤT NÀY TỪ LÁ CỦA CÂY QUẾ HOA (OSMANTHUS FRAGRANS) 
             
             
             
            Số đơn gốc: 
            1-2025-07378 
            Ngày nộp đơn : 
            02.10.2025 
             
            Số công bố: 
            • 452A
            120041 
            Ngày công bố: 
            25.11.2025 
             
            Mã Nước của đơn ưu tiên: 
             
             
             
             
             
            Phân loại IPC: 
            A61K 36/00 
             
            Số bằng: 
             
            Ngày cấp: 
             
             
            Chủ đơn/Chủ bằng: 
            Trường Đại học Thành Đô 
            Tác giả sáng chế: 
            Vũ Quốc Trung Nguyễn Ngọc Linh Lê Bá Vinh Phạm Thị Bích Đào Phí Thị Tuyết Nhung Nguyễn Thị Hoài Hà 
             
            Bản tóm tắt: 
            • Sáng chế đề cập đến hai hợp chất mới I - II thuộc nhóm lignan glucoside với khung sườn carbon dạng furofuran (aurantiosides C-D) lần đầu tiên được chiết xuất và phân lập từ các nguồn tự nhiên. Sáng chế cũng đề cập đến quy trình chiết và phân lập bốn chất mới I - II từ cây Quế hoa (Osmanthus fragrans) bao gồm các bước chính: (i) chuẩn bị nguyên liệu; (ii) chiết nguyên liệu bằng dung môi; và (iii) phân lập các hợp chất mới I - II bằng phương pháp sắc ký.
             
             
             
            •  
            •  
            •  
             
              
             
             
            Trạng thái trong: 
            SC Chờ chia đơn ND (2) 
             
            Tên: 
            HỆ THỐNG DỰ BÁO ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH SỬ DỤNG TRÍ TUỆ NHÂN TẠO (AI) 
             
             
             
            Số đơn gốc: 
            1-2025-07371 
            Ngày nộp đơn : 
            02.10.2025 
             
            Số công bố: 
            • 452A
            120039 
            Ngày công bố: 
            25.11.2025 
             
            Mã Nước của đơn ưu tiên: 
             
             
             
             
             
            Phân loại IPC: 
            A61B 5/00, G16H 50/00 
             
            Số bằng: 
             
            Ngày cấp: 
             
             
            Chủ đơn/Chủ bằng: 
            TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 
            Tác giả sáng chế: 
            Bùi Mỹ Hạnh Nguyễn Tất Hậu 
             
            Bản tóm tắt: 
            • Sáng chế đề xuất hệ thống và phương pháp dự báo đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (BPTNMT) sử dụng thuật toán Random Forest, phân tích dữ liệu từ hai mô hình đầu vào: (1) dữ liệu lâm sàng tự khai báo bởi người bệnh, và (2) dữ liệu lâm sàng/cận lâm sàng từ bác sĩ, xét nghiệm, đo chức năng hô hấp (FEV1, FVC, tỷ lệ FEV1/FVC), với tích hợp công nghệ OCR tự động đồng bộ dữ liệu đo chức năng hô hấp từ ảnh/PDF bằng học sâu và JavaScript để số hóa, phân tích và tự động trích xuất kết luận. Hệ thống bao gồm các bộ phận: thu nhận và xử lý dữ liệu, phân tích dữ liệu, dự báo nguy cơ bằng Random Forest, và lưu trữ/học lại để cải thiện mô hình. Hệ thống nhằm cung cấp dự báo nguy cơ đợt cấp BPTNMT với các mức độ thấp, trung bình, cao theo từng mức độ sẵn có của dữ liệu, hỗ trợ bác sĩ trong quyết định lâm sàng và cải thiện tiên lượng cho người bệnh BPTNMT.
             
             
             
            •  
            •  
            •  
             
              
             
             
            Trạng thái trong: 
            SC Chờ chia đơn ND (2) 
             
            Tên: 
            HỆ THỐNG BUỒNG CHÁY THỂ TÍCH KHÔNG ĐỔI 
             
             
             
            Số đơn gốc: 
            1-2025-07375 
            Ngày nộp đơn : 
            02.10.2025 
             
            Số công bố: 
            • 452A
            120040 
            Ngày công bố: 
            25.11.2025 
             
            Mã Nước của đơn ưu tiên: 
             
             
             
             
             
            Phân loại IPC: 
            F02C 3/20 
             
            Số bằng: 
             
            Ngày cấp: 
             
             
            Chủ đơn/Chủ bằng: 
            Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 
            Tác giả sáng chế: 
            Phạm Hữu Tuyến Phạm Minh Hiếu Vũ Minh Diễn Lê Anh Tuấn Nguyễn Văn Tuân Nguyễn Xuân Khoa Nguyễn Tiến Hán Hoàng Tiến Dũng Nguyễn Tuấn Nghĩa Lê Đức Hiếu Nguyễn Phi Trường 
             
            Bản tóm tắt: 
            • Sáng chế đề cập đến hệ thống buồng cháy thể tích không đổi dùng để nghiên cứu quá trình hình thành hỗn hợp và quá trình cháy HCCI. Hệ thống buồng cháy thể tích không đổi bao gồm buồng cháy, cụm điều khiển, cụm nhiên liệu, cụm cung cấp khí nạp và thải, cụm đánh lửa, cụm sấy, cụm hòa trộn khí và nhiên liệu, cụm làm mát, cụm thông tin, và cụm quang học. Hệ thống buồng cháy thể tích không đổi còn được trang bị cơ cấu an toàn cảnh báo rò rỉ khí ga trong quá trình sử dụng.
             
             
             
            •  
            •  
            •  
             
              
             
             
            Trạng thái trong: 
            SC Chờ chia đơn ND (2) 
             
            Tên: 
            Bộ đo nhiệt độ đường dây điện truyền tải và cảnh báo quá nhiệt 
             
             
             
            Số đơn gốc: 
            2-2025-00870 
            Ngày nộp đơn : 
            02.10.2025 
             
            Số công bố: 
            • 452A
            7442 
            Ngày công bố: 
            25.11.2025 
             
            Mã Nước của đơn ưu tiên: 
             
             
             
             
             
            Phân loại IPC: 
            H02H 7/085, H02H 5/00, G01K 7/00, G01K 7/16 
             
            Số bằng: 
             
            Ngày cấp: 
             
             
            Chủ đơn/Chủ bằng: 
            CÔNG TY CỔ PHẦN NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ XANH 
            Tác giả sáng chế: 
            Phí Văn Lâm Dương Lê Hiệp Phí Ngọc Tùng Nguyễn Trần Khải 
             
            Bản tóm tắt: 
            • Giải pháp hữu ích đề xuất bộ đo nhiệt độ đường dây điện truyền tải và cảnh báo quá nhiệt cho các thiết bị điện, bao gồm: mô-đun đo lường và điều khiển (1), cảm biến nhiệt độ (2) và tấm dập cháy (3). Bộ thiết bị này có khả năng giám sát nhiệt độ của dây điện truyền tải theo thời gian thực, từ đó phát hiện và phản ứng kịp thời khi có hiện tượng quá nhiệt do chập điện hoặc quá dòng. Đồng thời, bộ thiết bị còn có khả năng tự dập nếu xảy ra hiện tượng cháy. Ngoài ra, bộ thiết bị còn phát tín hiệu cảnh báo đến thiết bị người dùng, giúp người dùng kịp thời nhận biết và xử lý tình huống nguy hiểm. 
             
             
             
            •  
            •  
            •  
             
              
             
             
            Trạng thái trong: 
            SC Chờ chia đơn ND (2) 
             
            Tên: 
            BÊ TÔNG GEOPOLYME SIÊU TÍNH NĂNG (UHP-GPC) SỬ DỤNG CHẤT HOẠT HÓA DẠNG BỘT 
             
             
             
            Số đơn gốc: 
            2-2025-00861 
            Ngày nộp đơn : 
            01.10.2025 
             
            Số công bố: 
            • 452A
            7438 
            Ngày công bố: 
            25.11.2025 
             
            Mã Nước của đơn ưu tiên: 
             
             
             
             
             
            Phân loại IPC: 
            E04C 1/00, E04C 3/00 
             
            Số bằng: 
             
            Ngày cấp: 
             
             
            Chủ đơn/Chủ bằng: 
            Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 
            Tác giả sáng chế: 
            Trịnh Hoàng Sơn Bùi Thị Quỳnh Anh 
             
            Bản tóm tắt: 
            • Giải pháp hữu ích đề cập đến hỗn hợp bê tông geopolyme siêu tính năng (UHP-GPC) sử dụng chất hoạt hóa dạng bột bao gồm:
              hỗn hợp khô bao gồm các thành phần theo tỷ lệ phần trăm theo khối lượng như sau: cốt liệu mịn cỡ hạt lớn nhất ≤ 1,0 mm chiếm 33-60%; tro bay chiếm 10-13%; xỉ hạt lò cao nghiền mịn S95 chiếm 13-17%; chất hoạt hóa Sodium metasilicate dạng bột tinh thể với hàm lượng 6-16%; muội silic 2-4%; cốt sợi hàm lượng 3-6%; phụ gia siêu dẻo giảm nước duy trì tính công tác được bổ sung với tỷ lệ 1-3% khối lượng; và nước sạch chiếm 6-8% khối lượng hỗn hợp khô.
             
             
             
            •  
            •  
            •  
             
              
             
             
            Trạng thái trong: 
            SC Chờ chia đơn ND (2) 
             
            Tên: 
            Quy trình chế tạo sơn acrylic siêu kỵ nước tự làm sạch trên cơ sở hiệu ứng lá sen dùng cho ngói xi măng 
             
             
             
            Số đơn gốc: 
            1-2025-07263 
            Ngày nộp đơn : 
            30.09.2025 
             
            Số công bố: 
            • 452A
            120003 
            Ngày công bố: 
            25.11.2025 
             
            Mã Nước của đơn ưu tiên: 
             
             
             
             
             
            Phân loại IPC: 
            C09D 5/16, C09D 7/40, C09D 133/00 
             
            Số bằng: 
             
            Ngày cấp: 
             
             
            Chủ đơn/Chủ bằng: 
            Viện Khoa học vật liệu - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 
            Tác giả sáng chế: 
            Đỗ Minh Thành Đàm Xuân Thắng Trần Đại Lâm Nguyễn Ngọc Linh Trần Hữu Trung 
             
            Bản tóm tắt: 
            • Sáng chế đề cập đến phương pháp chế tạo sơn acrylic gốc nước siêu kỵ nước, tự làm sạch dựa trên hiệu ứng lá sen, thích hợp cho ngói xi măng. Sơn sử dụng hiệp đồng các loại phụ gia siêu kỵ nước (tạo hiệu ứng kỵ nước), Siltech@C-4445 (giảm ma sát, chống bám bẩn), CG-OP200 (tăng bám dính) và tổ hợp Tinuvin 1130/292 (chống UV phổ rộng). Kết quả đạt được lớp phủ có góc tiếp xúc nước ≥ 155°, góc trượt ≤ 5°, khả năng tự làm sạch rõ rệt, bám dính tốt trên nền xi măng và duy trì độ bền màu cao (ΔE ≤ 2,6 sau 1080 giờ chiếu UV nhiệt ẩm theo ASTM G154), vượt trội so với hệ sơn thông thường. Giải pháp này tạo ra lớp phủ vừa chống thấm -tự làm sạch - bền màu - bền thời tiết, đáp ứng yêu cầu bảo vệ và trang trí lâu dài cho vật liệu xây dựng.
             
             
             
            •  
            •  
            •  
             
              
             
             
            Trạng thái trong: 
            SC Chờ chia đơn ND (2) 
             
            Tên: 
            Hệ thống cảnh báo ngập cho thành phố Hồ Chí Minh 
             
             
             
            Số đơn gốc: 
            2-2025-00856 
            Ngày nộp đơn : 
            30.09.2025 
             
            Số công bố: 
            • 452A
            7437 
            Ngày công bố: 
            25.11.2025 
             
            Mã Nước của đơn ưu tiên: 
             
             
             
             
             
            Phân loại IPC: 
            E02B 9/00, G06Q 50/06 
             
            Số bằng: 
             
            Ngày cấp: 
             
             
            Chủ đơn/Chủ bằng: 
            Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh 
            Tác giả sáng chế: 
            Hồ Tuấn Đức Thoại Nam Lê Song Giang Lê Thành sách Nguyễn Thị Thanh Hoa Phạm Thanh Long Nguyễn Thống 
             
            Bản tóm tắt: 
            • Giải pháp hữu ích đề cập đến hệ thống cảnh báo ngập đô thị dựa trên nền tảng mô hình lai AI-thủy động lực. Big Data và GIS. Khác biệt của giải pháp ở chỗ đã sử dụng mô hình lai AI-thủy động lực dự báo ngập tích hợp nhiều nguồn dữ liệu thời gian thực (mưa, triều, ngập) và cho phép dự báo ngập với độ phân giải 30-50m, cung cấp thông tin trực quan trên nền WebGIS và ứng dụng di động.
             
             
             
            •  
            •  
            •  
             
              
             
             
            Trạng thái trong: 
            SC Chờ chia đơn ND (2) 
             
            Tên: 
            Phương pháp xác định biến đổi đặc trưng kết cấu của cầu dàn thép 
             
             
             
            Số đơn gốc: 
            1-2025-07261 
            Ngày nộp đơn : 
            30.09.2025 
             
            Số công bố: 
            • 452A
            120002 
            Ngày công bố: 
            25.11.2025 
             
            Mã Nước của đơn ưu tiên: 
             
             
             
             
             
            Phân loại IPC: 
            E01D 19/00, G01H 1/00, G01M 7/00, G06N 3/08 
             
            Số bằng: 
             
            Ngày cấp: 
             
             
            Chủ đơn/Chủ bằng: 
            TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI 
            Tác giả sáng chế: 
            Trần Ngọc Hòa Bùi Tiến Thành Nguyễn Ngọc Lân 
             
            Bản tóm tắt: 
            • Giải pháp hữu ích đề xuất phương pháp xác định biến đổi đặc trưng của kết cấu cầu dàn thép thông qua việc cập nhật mô hình phần tử hữu hạn (FEM) dựa trên sự kết hợp giữa mô hình học sâu và thuật toán tối ưu hóa. Phương pháp này bao gồm các bước: thu thập dữ liệu dao động thực tế từ hệ thống cảm biến gắn trên kết cấu; xây dựng mô hình FEM ban đầu từ bản vẽ thiết kế và thông số vật liệu lý thuyết; tạo bộ dữ liệu huấn luyện thông qua phân tích độ nhạy và mô phỏng dao động với các tham số thay đổi; huấn luyện một mô hình học sâu để học mối quan hệ giữa dữ liệu dao động và các tham số kết cấu; sử dụng đầu ra của mô hình học sâu làm điểm khởi tạo hoặc giới hạn không gian tìm kiếm cho thuật toán tối ưu hóa; thực hiện tối ưu hóa với mục tiêu là tối thiểu hóa sai khác giữa phản ứng mô phỏng và dữ liệu thực tế; và cuối cùng là cập nhật mô hình FEM bằng bộ tham số tối ưu thu được. Phương pháp này cho phép tăng cường độ chính xác, giảm thiểu thời gian cập nhật, tự động hóa quy trình, nâng cao độ tin cậy của mô hình FEM, đồng thời hỗ trợ hiệu quả cho các hoạt động giám sát sức khỏe kết cấu, đánh giá an toàn và bảo trì dự báo cho các công trình cầu dàn thép. 
             
             
             
            •  
            •  
            •  
             
              
             
             
            Trạng thái trong: 
            SC Chờ chia đơn ND (2) 
             
            Tên: 
            Quy trình chế tạo màng điện cực âm với dung dịch keo nano bạc ứng dụng cải tiến tốc độ phóng sạc dòng cao cho pin sạc Li-ion, và màng điện cực thu được từ quy trình này 
             
             
             
            Số đơn gốc: 
            1-2025-07259 
            Ngày nộp đơn : 
            30.09.2025 
             
            Số công bố: 
            • 452A
            120001 
            Ngày công bố: 
            25.11.2025 
             
            Mã Nước của đơn ưu tiên: 
             
             
             
             
             
            Phân loại IPC: 
            H01M 4/04, B01J 2/08 
             
            Số bằng: 
             
            Ngày cấp: 
             
             
            Chủ đơn/Chủ bằng: 
            Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh 
            Tác giả sáng chế: 
            Vũ Tấn Phát Trần Văn Mẫn Võ Quốc Khương 
             
            Bản tóm tắt: 
            • Sáng chế đề cập đến quy trình chế tạo màng điện cực âm với dung dịch keo nano bạc bao gồm các bước:
              i) chuẩn bị hỗn hợp phân tán bao gồm:
              - vật liệu rắn bao gồm: vật liệu điện cực âm, bột polyvinylpyrolidon (PVP), chất dẫn điện, và dung dịch keo nano bạc đã được tổng hợp trước trong môi trường có polyvinylpyrolidon, với kích thước hạt nằm trong khoảng 10-50 nm:
              ii) khuấy trộn hỗn hợp phân tán bằng máy khuấy từ hoặc máy khuấy cơ trong dung môi phân tán thích hợp, trong thời gian từ 1-2 giờ để tạo hỗn hợp mực diện cực đồng nhất;
              iii) phủ đều hỗn hợp mực điện cực lên bề mặt lá đồng sao cho lớp phủ có độ dày từ 10-20µm, sử dụng kỹ thuật doctor blade hoặc kỹ thuật phủ rulo, độ dày màng ướt được kiểm soát trong khoảng 100-200µm, tùy theo mục đích sử dụng;
              iv) sấy sơ bộ và xử lý nhiệt: màng điện cực sau khi phủ được sấy sơ bộ ở 80-100°C trong 2-4 giờ để loại bỏ dung môi;
              v) ép cán và sấy khô: ép cán ở áp suất phù hợp nhằm tăng mật độ điện cực, đảm bảo tiếp xúc tốt giữa các hạt vật liệu và chất nền, sau đó sấy chân không ở 120°C trong 12 giờ để loại bỏ hoàn toàn độ ẩm và dung môi còn sót lại; và
              vi) cắt và lắp ghép pin.
              Sáng chế cũng đề cập đến màng điện cực âm chứa các hạt nano bạc thu được từ quy trình chế tạo màng điện cực âm với dung dịch keo nano bạc.
             
             
             
            •  
            •  
            •  
             
              
             
             
            Trạng thái trong: 
            SC Chờ chia đơn ND (2) 
             
            Tên: 
            Phương pháp phát hiện đối tượng trong ảnh dựa trên kiến trúc mã hóa - giải mã 
             
             
             
            Số đơn gốc: 
            1-2025-07230 
            Ngày nộp đơn : 
            29.09.2025 
             
            Số công bố: 
            • 452A
            119992 
            Ngày công bố: 
            25.11.2025 
             
            Mã Nước của đơn ưu tiên: 
             
             
             
             
             
            Phân loại IPC: 
            G06T 7/00 
             
            Số bằng: 
             
            Ngày cấp: 
             
             
            Chủ đơn/Chủ bằng: 
            TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP - VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI 
            Tác giả sáng chế: 
            Trần Duy Linh Nguyễn Thị Ánh Nguyễn Quang Lực Nguyễn Việt Dũng 
             
            Bản tóm tắt: 
            • Sáng chế đề xuất phương pháp phát hiện đối tượng trong ảnh dựa trên cấu trúc mã hóa-giải mã, trong đó ảnh đầu vào được trích xuất và hợp nhất đặc trưng đa mức, sau đó đưa vào bộ giải mã transformer tích hợp cơ chế tổ hợp mô hình thưa (SMoE) để chọn lọc chuyên gia phù hợp cho từng truy vấn. Kết quả giải mã được ánh xạ thành nhãn và hộp giới hạn, cho ra tập hợp đối tượng được phát hiện cùng vị trí của chúng trong ảnh. Phương pháp được thực hiện qua các bước: bước 1: xây dựng mô-đun mã hóa ảnh đầu vào, bước 2: xây dựng mô-đun giải mã (decoder), bước 3: xây dựng khối dự đoán (head). 
             
             
             
            •  
            •  
            •  
             
              
             
             
            Trạng thái trong: 
            y. SC Kiểm tra yêu cầu thẩm định nội dung 
             
            Tên: 
            Quy trình sản xuất etanol sinh học từ gỗ thông 
             
             
             
            Số đơn gốc: 
            1-2025-07254 
            Ngày nộp đơn : 
            29.09.2025 
             
            Số công bố: 
            • 452A
            119999 
            Ngày công bố: 
            25.11.2025 
             
            Mã Nước của đơn ưu tiên: 
             
             
             
             
             
            Phân loại IPC: 
            C12N 1/22 
             
            Số bằng: 
             
            Ngày cấp: 
             
             
            Chủ đơn/Chủ bằng: 
            TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI 
            Tác giả sáng chế: 
            Nguyễn Như Yến Nguyễn Thị Phương Mai 
             
            Bản tóm tắt: 
            • Sáng chế đề cập đến quy trình công nghệ sản xuất etanol từ gỗ thông. Quy trình theo sáng chế bao gồm các bước: 
              (i) Chuẩn bị sinh khối xenluloza từ dăm gỗ thông; và 
              (ii) Thực hiện công nghệ sản xuất etanol từ gỗ thông. 
              Trong đó, quy trình công nghệ theo sáng chế sử dụng chủng nấm men chịu nhiệt để lên men chuyển hóa đường glucoza thành etanol. 
             
             
             
            •  
            •  
            •  
             
              
             
             
            Trạng thái trong: 
            SC Chờ chia đơn ND (2) 
             
            Tên: 
            Thiết bị thả chậm thoát hiểm theo dây cáp xiên 
             
             
             
            Số đơn gốc: 
            1-2025-07227 
            Ngày nộp đơn : 
            29.09.2025 
             
            Số công bố: 
            • 452A
            119989 
            Ngày công bố: 
            25.11.2025 
             
            Mã Nước của đơn ưu tiên: 
             
             
             
             
             
            Phân loại IPC: 
            A62B 1/00 
             
            Số bằng: 
             
            Ngày cấp: 
             
             
            Chủ đơn/Chủ bằng: 
            Nguyễn Toại Nguyện Nguyễn Hà Hải Nguyên 
            Tác giả sáng chế: 
            Nguyễn Toại Nguyện Nguyễn Hà Hải Nguyên 
             
            Bản tóm tắt: 
            • Sáng chế đề xuất một thiết bị thả chậm thoát hiểm theo dây cáp xiên (25-45°), sử dụng cơ chế phanh ma sát tự động kết hợp với thắng phụ điều tốc. Thiết bị gồm ít nhất một ròng rọc nhỏ cố định định vị dây cáp và ít nhất một ròng rọc lớn di động trong rãnh trượt để ép cáp vào thanh ma sát được lò xo đẩy ép sát. Cấu hình tối ưu với hai ròng rọc nhỏ và hai ròng rọc lớn giúp ổn định dây và phân tán lực ma sát, giảm mài mòn, duy trì tốc độ an toàn ≤ 2 m/s cho người dùng. Thiết bị còn có cơ cấu lắp cáp nhanh, khóa chống tuột dây và thắng phụ thủ công sẽ bảo đảm an toàn cho mọi đối tượng, dễ chế tạo, dễ vận hành và có khả năng ứng dụng rộng rãi trong cứu hộ nhà cao tầng.
             
             
             
             
            129767 Số đơn tìm thấy 447 ms  
             
             
             
             
             
             
             
             
             
             
             
             
             
             
             
             
             
             
             
             
             
             
             
             
             
             
             
             
             
             
             
            ▲ 
               
             
             |  TRÍCH XUẤT  
            Trích xuất tra cứu của bạn ở dạng PDF 
             
             
             |  TRA CỨU  
            Tra cứu cơ bản hoặc nâng cao tùy theo lựa chọn của bạn 
             
             
             
             
            1.5.2 
            do WIPO cung cấp